Cơ Chế Higgs – Wikipedia Tiếng Việt

Lý thuyết trường lượng tử
Sơ đồ Feynman

[[

enHistory of quantum field theory|Lịch sử]]
Nền tảng
  • Lý thuyết trường
  • Điện từ học
  • Tương tác yếu
  • Tương tác mạnh
  • Cơ học lượng tử
  • Thuyết tương đối hẹp
  • Thuyết tương đối rộng
  • [[
enGauge theory|Lý thuyết trường chuẩn]]
[[ enSymmetry (physics)|Đối xứng]]
  • [[
enSymmetry in quantum mechanics|Đối xứng trong cơ học lượng tử]]
  • [[
enCharge conjugation|C-symmetry]]
  • [[
enParity (physics)|P-symmetry]]
  • [[
enT-symmetry|T-symmetry]]
  • [[
enTranslational symmetry|Space translation symmetry]]
  • [[
enTime translation symmetry|Time translation symmetry]]
  • [[
enRotation symmetry|Rotation symmetry]]
  • [[
enLorentz symmetry|Lorentz symmetry]]
  • [[
enPoincaré symmetry|Poincaré symmetry]]
  • [[
enGauge symmetry (mathematics)|Gauge symmetry]]
  • [[
enExplicit symmetry breaking|Explicit symmetry breaking]]
  • [[
enSpontaneous symmetry breaking|Spontaneous symmetry breaking]]
  • [[
enYang–Mills theory|Yang–Mills theory]]
  • [[
enNoether charge|Noether charge]]
  • [[
enTopological charge|Topological charge]]
Công cụ
  • [[
enAnomaly (physics)|Anomaly]]
  • [[
enCrossing (physics)|Crossing]]
  • [[
enEffective field theory|Effective field theory]]
  • [[
enVacuum expectation value|Expectation value]]
  • [[
enGhosts (physics)|Ghost fields]]
  • [[
enFaddeev–Popov ghosts|Faddeev–Popov ghosts]]
  • Sơ đồ Feynman
  • [[
enLattice gauge theory|Lattice gauge theory]]
  • [[
enLSZ reduction formula|LSZ reduction formula]]
  • [[
enPartition function (quantum field theory)|Partition function]]
  • [[
enPropagator|Propagator]]
  • Lượng tử hóa
  • [[
enRegularization (physics)|Regularization]]
  • [[
enRenormalization|Renormalization]]
  • Trạng thái chân không
  • [[
enWick's theorem|Wick's theorem]]
  • [[
enWightman axioms|Wightman axioms]]
  • [[
enFeynman parametrization|Feynman parametrization]]
Phương trình
  • Phương trình Dirac
  • [[
enKlein–Gordon equation|Phương trình Klein–Gordon]]
  • [[
enProca action|Phương trình Proca equations]]
  • [[
enWheeler–DeWitt equation|Phương trình Wheeler–DeWitt]]
  • [[
enBargmann–Wigner equations|Phương trình Bargmann–Wigner]]
  • [[
enJoos–Weinberg equation|Phương trình Joos–Weinberg]]
  • [[
enWeyl equation|Phương trình Weyl]]
Mô hình chuẩn
  • Điện động lực học lượng tử
  • Tương tác điện yếu
  • Thuyết sắc động lực học lượng tử
  • Cơ chế Higgs
Lý thuyết chưa hoàn chỉnh
  • [[
enTopological quantum field theory|Topological quantum field theory]]
  • Lý thuyết dây
  • [[
enSuperstring theory|Superstring theory]]
  • Thuyết M
  • Siêu đối xứng
  • Siêu hấp dẫn
  • [[
enTechnicolor (physics)|Technicolor]]
  • Thuyết vạn vật
  • Hấp dẫn lượng tử
Nhà khoa học
  • Adler
  • Anderson
  • Bethe
  • Bogoliubov
  • Coleman
  • Callan
  • DeWitt
  • Dirac
  • Dyson
  • Fermi
  • Feynman
  • Fierz
  • Fock
  • Fröhlich
  • Gell-Mann
  • Goldstone
  • Gross
  • Heisenberg
  • 't Hooft
  • Jackiw
  • Jordan
  • Landau
  • Lee
  • Lehmann
  • Mandelstam
  • Majorana
  • Nambu
  • Parisi
  • Polyakov
  • Salam
  • Schwinger
  • Skyrme
  • Stueckelberg
  • Symanzik
  • Tomonaga
  • Veltman
  • Weinberg
  • Weisskopf
  • Weyl
  • Wilczek
  • Wilson
  • Witten
  • Yang
  • Yukawa
  • Zimmermann
  • Zinn-Justin
  • x
  • t
  • s
Mô hình Chuẩn của vật lý hạt
Hạt sơ cấp trong Mô hình Chuẩn
Tổng quanVật lý hạtMô hình ChuẩnLý thuyết trường lượng tử Thuyết Gauge Phá vỡ đối xứng tự phát Cơ chế Higgs
Thành phầnTương tác điện yếu Thuyết sắc động lực học lượng tử Ma trận CKMCông thức toán học
Giới hạnStrong CP problemHierarchy problemDao động neutrinosPhysics beyond the Standard Model
Khoa học giaRutherford · Thomson · Chadwick · Bose · Sudarshan · Davis Jr. · Anderson · Fermi · Dirac · Feynman · Rubbia · Gell-Mann · Kendall · Taylor · Friedman · Powell · P. W. Anderson · Glashow · Iliopoulos · Maiani · Meer · Cowan · Nambu · Chamberlain · Cabibbo · Schwartz · Perl · Majorana · Weinberg · Lee · Ward · Salam · Kobayashi · Maskawa · Dương Chấn Ninh · Yukawa · 't Hooft · Veltman · Gross · Politzer · Wilczek · Cronin · Fitch · Vleck · Higgs · Englert · Brout · Hagen · Guralnik  · Kibble  · Santiago Antunez de Mayolo · César Lattes
  • x
  • t
  • s

Trong vật lý hạt, cơ chế Brout-Englert-Higgs là một quá trình trong đó các boson gauge của lý thuyết gauge có thể nhận được khối lượng khác 0 thông qua sự phá vỡ đối xứng tự phát.

Cách thực hiện đơn giản nhất của cơ chế này là đưa thêm từ ngoài vào lý thuyết gauge một trường Higgs. Sau đó sự phá vỡ đối xứng tự phát của đối xứng định xứ làm cho trường Higgs tương tác với (ít nhất là một) các trường khác của lý thuyết gauge, và sinh ra khối lượng (cho ít nhất một) cho các boson gauge. Phá vỡ đối xứng cũng sinh ra những hạt vô hướng (spin 0) cơ bản, còn gọi là boson Higgs.

Trong mô hình chuẩn, thuật ngữ "cơ chế Higgs" đặc biệt được nhắc đến cho sự sinh khối lượng cho các hạt boson gauge boson W và boson Z của tương tác yếu thông qua sự phá vỡ đối xứng điện yếu.[1] Thực nghiệm đã chứng minh cơ chế Higgs cho tương tác điện yếu và các nhà thực nghiệm đã phát hiện được boson Higgs như Mô hình chuẩn đã tiên đoán. Máy gia tốc hạt lớn (LHC) ở CERN công bố các kết quả phù hợp với hạt Higgs vào ngày 14 tháng 3, 2013.

Lịch sử nghiên cứu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phá vỡ đối xứng tự phát là một khuôn khổ để đưa ra các boson vào trong các lý thuyết trường lượng tử tương đối tính. Tuy nhiên, theo định lý Goldstone, các boson này phải phi khối lượng. Nhưng chỉ có những hạt đã quan sát thấy bằng thực nghiệm tuân theo cách giải thích xấp xỉ như là boson Goldstone đó là các pion, mà Yoichiro Nambu đã liên hệ với phá vỡ đối xứng chiral.

Một vấn đề tương tự xuất hiện trong lý thuyết Yang–Mills (còn gọi là lý thuyết gauge phi abelian), lý thuyết tiên đoán các boson gauge với spin-1 phải không có khối lượng. Vì cần thiết phải có các boson gauge phi khối lượng thì mới đảm bảo cho tương tác điện từ có ảnh hưởng ở những khoảng cách lớn được (và boson gauge phi khối lượng này tương ứng với photon, hạt tải lực của tương tác điện từ). Nhưng tương tác yếu lại chỉ có tác dụng trong thang đo nguyên tử, vì vậy các hạt tải lực của tương tác yếu cần phải có khối lượng khác không để khoảng cách của tương tác yếu giảm đi. Và lý thuyết gauge về tương tác yếu cần một phương pháp để miêu tả các boson có khối lượng này.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boson Goldstone
  • 1964 PRL symmetry breaking papers
  • Chân không QCD
  • Phá vỡ đối xứng
  • Ngưng tụ Tachyon
  • Ngưng tụ quark đỉnh
  • Phương trình Yang–Mills–Higgs

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ G. Bernardi, M. Carena, and T. Junk: "Higgs bosons: theory and searches", Reviews of Particle Data Group: Hypothetical particles and Concepts, 2007, http://pdg.lbl.gov/2008/reviews/higgs_s055.pdf

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Schumm, Bruce A. (2004) Deep Down Things. Johns Hopkins Univ. Press. Chpt. 9.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Guralnik, G.S., C.R. Hagen, and T.W.B. Kibble (1964) "Global Conservation Laws and Massless Particles, Lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2020 tại Wayback Machine" Phys. Rev. Lett.. 13: 585–87.
  • Mark D. Roberts (1999) "A Generalized Higgs Model."
  • Sakurai Prize Videos
  • In CERN Courier, Steven Weinberg reflects on spontaneous symmetry breaking Lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2016 tại Wayback Machine
  • Steven Weinberg on LHC
  • Steven Weinberg Praises Teams for Higgs Boson Theory. Lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2008 tại Wayback Machine
  • Physical Review Letters – 50th Anniversary Milestone Papers.
  • Imperial College London on PRL 50th Anniversary Milestone Papers.
  • "Introducing the little Higgs. Lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2010 tại Wayback Machine" Physics World.
  • Englert-Brout-Higgs-Guralnik-Hagen-Kibble Mechanism on Scholarpedia.
  • History of Englert-Brout-Higgs-Guralnik-Hagen-Kibble Mechanism on Scholarpedia.
  • God Particle Overview
  • The Hunt for the Higgs at Tevatron
  • The Mystery of Empty Space trên YouTube. A lecture with UCSD physicist Kim Griest (43 phút).
  • x
  • t
  • s
Mô hình Chuẩn
Cơ sở
  • Vật lý hạt
    • Fermion
    • Boson gauge
    • Hạt Higgs
  • Lý thuyết trường lượng tử
  • Lý thuyết Gauge
  • Tương tác mạnh
    • Màu tích
    • Thuyết sắc động lực học lượng tử
    • Mô hình Quark
  • Tương tác điện yếu
    • Tương tác yếu
    • Điện động lực học lượng tử
    • tương tác Fermi
    • Weak hypercharge
    • Weak isospin
Thành phần
  • Ma trận CKM
  • Spontaneous symmetry breaking
  • Cơ chế Higgs
  • Mathematical formulation of the Standard Model
Beyond theStandard Model
Evidence
  • Hierarchy problem
  • Vật chất tối
  • Hằng số vũ trụ
  • Strong CP problem
  • Dao động neutrino
Theories
  • Technicolor
  • Kaluza–Klein theory
  • Lý thuyết thống nhất lớn
  • Thuyết vạn vật
Siêu đối xứng
  • MSSM
  • Superstring theory
  • Supergravity
Hấp dẫn lượng tử
  • Lý thuyết dây
  • Lý thuyết hấp dẫn lượng tử vòng
  • Causal dynamical triangulation
  • Canonical quantum gravity
  • Superfluid vacuum theory
  • Twistor theory
Thí nghiệm
  • Gran Sasso
  • INO
  • LHC
  • SNO
  • Super-K
  • Tevatron
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND

Từ khóa » Hạt Boson Higgs