CỠ ĐẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CỠ ĐẠN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cỡsizecalibersizedsizessizingđạnammunitionammogunshotballistic

Ví dụ về việc sử dụng Cỡ đạn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đúng là nên nói thêm cỡ đạn; D.That should provide rather more ammunition.: D.Các nguồn khác nhau bất đồng về cỡ đạn pháo và về con tàu đã bắn phát đạn đó;Sources disagree on the caliber of shell and the ship that fired it;Điều này tùy thuộc vào kích cỡ đạn.That would depend on the size of the bullets.Súng trường Gras sử dụng cỡ đạn 11mm và sử dụng thuốc súng đen có trọng lượng 25 gram.The Gras rifle had a calibre of 11mm and used black powder centrefire cartridges that weighed 25 grams.Chết vì vết thương do súng AR- 15. Cỡ đạn 223.The deceased died of a gunshot wound of an AR-15.223 bullet.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từchống đạnném lựu đạnnạp đạnhết đạnthêm đạnviên đạn bắn viên đạn trúng cắn viên đạnmua đạnHơnSử dụng với danh từviên đạnđạn dược lựu đạnsúng đạnphi đạnđạn pháo thuốc đạnviên đạn bạc đạn cao su quả lựu đạnHơnCỡ đạn được" nâng cấp" cho vừa các đầu đạn 20 mm và trở thành cỡ đạn tiêu chuẩn của Mỹ sau chiến tranh.The cartridge was"necked up" to fit 20-millimeter projectiles and became a standard US ammunition after the war.Loại súng máy này được chế tạo với hai cỡ đạn: 7.62 x39 và 5.45 x39mm.This machine gun was built for two sizes of ammunition: 7.62x39 and 5.45x39mm.UMP45 là một khẩu súng tiểu liên có 25 viên trong một băng đạn, sử dụng cỡ đạn. 45 ACP.UMP45 is a German submachine gun chambered with 25 rounds of .45 ACP.ArmaLite đệ trình kế hoạch sản xuất khẩu AR- 10 sử dụng cùng cỡ đạn và có các đặc điểm hoạt động tương tự như các khẩu T- 44 và T- 48.ArmaLite submits plans for the AR-10 rifle with similar caliber and performance characteristics as the T-44 and T-48.Cách điều trị là sàng lọc các vùng bị nhiễm trùng bằng thuốc kháng nấm to cỡ đạn súng săn.The treatment involves riddling the infected area with BB-sized pellets of anti-fungal meds.ArmaLite đệ trình kế hoạch sản xuất khẩu AR- 10 sử dụng cùng cỡ đạn và có các đặc điểm hoạt động tương tự như các khẩu T- 44 và T- 48.ArmaLite submitted a proposal for an AR-10 rifle, which had the same caliber and performance abilities as Springfield Armory T-44 and T-48.IRRPL đã được cấp phép sản xuất 750.000 khẩusúng trường tấn công AK- 203 cỡ đạn 7,62 × 39mm.The IRRPL has been licensed toproduce 750,000 AK-203 assault rifles chambered for 7.62×39mm.Armalite cung cấp nhiều chọn lựa cỡ đạn khác cho AR10 bao gồm:. 243 Winchester,. 260 Remington, 6.5 mm Creedmoor, 7mm- 08 Remington và. 338 Liên bang.Armalite offers numerous other chamberings for the AR10 including: .243 Winchester, .260 Remington, 6.5mm Creedmoor, 7mm-08 Remington, and .338 Federal.Hình như chúng còn có vũ khíchống tăng được làm giống với cỡ đạn của Vương Quốc Chính Thống nữa.”.I think they did even have anti-tankweapons made to match the Legitimacy Kingdom caliber.”.Quân sĩ Ukraine phải đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn vì súng trường tiến công AK-74 của họ cũng có cỡ đạn hao hao.Ukrainian soldiers face a daunting task because theirAK-74 assault rifles fire a similar munition.Còn với người Anh,họ đã gạt bỏ ý định thay đổi cỡ đạn và tiếp tục và sử dụng khẩu EM- 2 với đạn. 280 vào lúc đó.It meant nothing to the British, as they dismissed the caliber change and continued to develop and adopt the EM-2 withthe .280 round that same month.Nếu như vậy,binh sĩ Ukraine phải đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn vì súng trường tấn công AK- 74 của họ cũng có cỡ đạn tương tự.If so,Ukrainian soldiers face a daunting task because their AK-74 assault rifles fire a similar munition.Các mẫu mới hơn được mang ra thay thế là khẩu M67(90mm) và M40( 106mm)( trên thực tế nó là cỡ đạn 105mm nhưng gọi như thế để không bị nhầm với mẩu trước đó).Newer models replacing these were the 90 mm M67 and106 mm M40(which was actually 105 mm caliber but designated otherwise to prevent confusion of ammunition with the earlier model).Pháo 125mm 2A82- 1M có thể xuyên thủng giáo của các xe tăng hiện đại của NATO vàcó thể được nâng cấp trong tương lai với cỡ đạn lớn hơn nữa.The 125-millimeter 2A82-1M main gun can penetrate modern NATO tank armor andcould be upgraded in the future to a larger caliber weapon.Ngay cả khi bị bắn bởinhiều loạt đạn liên tục với mọi cỡ đạn và áp lực hơi trong bánh đã bị giảm sút, BTR- 80 vẫn có thể chạy được thêm vài trăm km nữa(!).Even when damaged by multiple hits of all calibers of bullets and in a total absence of air pressure, the BTR-80 can still keep going for another several hundred kilometers.Bắn súng thể thao chia thành nhiều môn, thi đấu theo loại súng( dài, ngắn, cỡ đạn); theo các tư thế bắn;Shooting sports divided into subjects, played by firearms(long, short, bullet size) in the firing position;Tuy nhiên, vấn đề nghiêm trọng nhất là sự vô cùng thiếu thốn về đạn cho xe tăng và pháo hạng nặng( các pháo chiến trường và súng cối 85 mm và cỡ đạn lớn hơn).The most critical problem, however, was a shortage of ammunition for the PAVN's tanks and heavy artillery(field artillery and mortars 85mm or larger in caliber).T44E4 của Springfield Armory vàT44E5 nặng hơn, về cơ bản là các phiên bản cập nhật của Garand dành cho cỡ đạn 7.62 mm mới, trong khi Fabrique Nationale giới thiệu phiên bản FN FAL của họ là T48.Springfield Armory's T44E4 andheavier T44E5 were essentially updated versions of the Garand chambered for the new 7.62 mm round, while Fabrique Nationale submitted their FN FAL as the T48.Quân đội Áo chính thức sử dụng súng AUG với tên gọi StG 77 vào năm 1977, thay thế súng trường tựđộng StG 58 sử dụng cỡ đạn 7,62 mm( dưới giấy phép của FN FAL).The Austrian army officially used the AUG gun called StG 77 in 1977,replacing the StG 58 automatic rifle using 7.62mm ammunition(below license of FN FAL).WATM. Nhiều nhà thiếtkế vũ khí sau này đã mô phỏng lại đường bay của khẩu Puckle với đạn hình vuông này trên máy tính và kết quả là cỡ đạn này có khả năng bay xa không quá 200 mét, động năng rất thấp và thậm chí không thể bắn chết được một con cừu ở khoảng cách này.Many weapon designerslater replicated the trajectory of the Puckle with this square bullet on the computer and the result was that this size was capable of flying no more than 200 meters, very low kinetic energy and not even can shoot and kill a sheep at this distance.Cái tên" 6.5 mm Grendel" là nhãn hiệu thuộc sở hữu của Alexander Arms cho đến khi nó được pháthành hợp pháp để cho phép cỡ đạn trở thành tiêu chuẩn SAAMI.[ 1][ 2].The name"6.5mm Grendel" was a trademark owned by AlexanderArms until it was legally released to allow the cartridge to become SAAMI standardized.[6][7].Đặc biệt, ứng dụng công nghệ vật liệu mới( sử dụng nhiều hợp kim nhẹ, nhiều bộ phận làm từ nhựa tổng hợp), lại sử dụngcỡ đạn nhỏ( nhỏ hơn cỡ đạn 7,62 mm của AK), nên M- 18 không tiêu tốn năng lượng của người lính khi di chuyển.In particular, the use of new materials technology(using a variety of light alloys, parts made of synthetic resins),using small size bullets, M18 does not consume the energy of the soldiers on the move.( Kiến Thức)- Súng là một loại phát minh ấn tượng của nhân loại và trong suốt chiều dài lịch sử phát triển,có không ít mẫu súng kỳ dị với những cỡ đạn độc đáo từng được đưa vào sử dụng.Guns are an impressive invention of mankind and throughout the history of development,there are many strange gun models with unique ammunition sizes that have been put into use.Trong những năm gần đây, Lục quân và Thủy quân lục chiến Mỹ đã thúcđẩy cải tiến hiệu quả cỡ đạn 5.56 mm- loại đạn tiêu chuẩn của quân đội Mỹ từ những năm 1960.In recent years the Army and Marine Corps have been pushing for moreadvancements to squeeze more out of the 5.56mm round, which has been the standard caliber since the 1960s.Thực tế, loại đạn này cùng với khẩu Puckle' s 1718 chưa từng được sử dụng trong thực tế nhưngnhững thông tin ít ỏi còn sót lại từ thế kỷ 18 lại khẳng định cỡ đạn này có sức công phá tốt hơn nhiều so với đạn thông thường.In fact, this type of ammunition and Puckle's 1718 have never been used in reality,but the little information left over from the 18th century confirms that this size is much more destructive than conventional bullets.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 347, Thời gian: 0.0189

Từng chữ dịch

cỡdanh từsizecaliberscalecỡgiới từlikecỡđại từmuchđạndanh từammunitionammogunshotđạntính từballistic cơ mặtcơ mông

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cỡ đạn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cỡ đạn 6.5mm