(có đáp án) Đa Dạng Và Vai Trò Của Lớp Giáp Xác (phần 2)

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Mục lục

  • Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
  • Chương 2: Ngành ruột khoang
  • Chương 3: Các ngành giun
  • Chương 4: Ngành thân mềm
  • Chương 5: Ngành chân khớp
  • Chương 6: Ngành động vật có xương sống
  • Chương 7: Sự tiến hóa của động vật
  • Chương 8: Động vật và đời sống con người
  • Đề thi Sinh học 7
Mục lục Trang chủ Lớp 7 Sinh học Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 24: (có đáp án) Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác (phần 2)

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 24: (có đáp án) Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác (phần 2)

  • Đề số 1

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 24: (có đáp án) Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác (phần 2)

  • 1145 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 11 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Những đại diện nào sau đây thuộc lớp Giáp xác?

A. Sun, mọt ẩm, còng.

B. Cua đồng, ghẹ, cua nhện.

C. Rận nước, chân kiếm, cáy.

D. Cả A, B, C

Xem đáp án

Đáp án DNhững đại diện thuộc lớp Giáp xác là: Sun, mọt ẩm, còng, cua đồng, ghẹ, cua nhện, rận nước, chân kiếm, cáy.

Câu 2:

Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?

A. Sống ở nước ngọt, cố định.

B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.

C. Sống ở biển, cố định.

D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.

Xem đáp án

Đáp án CMôi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là sống ở biển, cố định

Câu 3:

Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

Xem đáp án

Đáp án B

Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở chỗ: Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực

Câu 4:

Ở cua, giáp đầu – ngực chính là?

A. Mai.

B. Tấm mang.

C. Càng.

D. Mắt.

Xem đáp án

Đáp án A

Ở cua, giáp đầu – ngực chính là mai

Câu 5:

Những động vật như thế nào được xếp vào lớp Giáp xác?

A. Mình có một lớp vỏ bằng kitin

B. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lần

C. Phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang

D. Tất cả các ý đều đúng

Xem đáp án

Đáp án DNhững động vật được xếp vào lớp giáp xác có các đặc điểm như: Mình có một lớp vỏ bằng kitin; đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lần; phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang

Câu 6:

Tại sao nói lớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú?

A. Số lượng loài lớn

B. Môi trường sống đa dạng

C. Số lượng cá thể lớn

D. Tất cả các ý đều đúng

Xem đáp án

Đáp án DLớp Giáp xác rất đa dạng và phong phú vì: số lượng loài lớn (mọt ẩm, con sun, cua đồng, rận nước…); môi trường sống đa dạng (dưới nước, trên cạn); số lượng cá thể lớn

Câu 7:

Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt

B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.

C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.

D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người

Xem đáp án

Đáp án D

Giáp xác có vai trò lớn trong đời sống con người đặc biệt là nguồn thực phẩm phong phú, dồi dào.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.

B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.

C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.

D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt

Xem đáp án

Đáp án B

Phát biểu đúng là các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá. Tuy nhiên, một số giáp xác nhỏ có thể gây hại: chân kiếm kí sinh (gây chết cá hàng loạt)

Câu 9:

Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?

A. Truyền bệnh giun sán

B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.

C. Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Giáp xác gây hại đến đời sống con người và các động vật khác như: Truyền bệnh giun sán; kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt; gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước

Câu 10:

Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?

A. Sun và chân kiếm kí sinh

B. Cua nhện và sun

C. Sun và rận nước

D. Rận nước và chân kiếm kí sinh

Xem đáp án

Đáp án ANhững loài giáp xác có hại cho động vật và con người là: Sun (gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước) và chân kiếm kí sinh (kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt).

Câu 11:

Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?

A. Sinh sản nhanh.

B. Sống thành đàn.

C. Khả năng di chuyển kém.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặc điểm khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn là khả năng sinh sản nhanh với số lượng cá thể lớn

Câu 12:

Ở cua, giáp đầu – ngực chính là

A. mai.

B. tấm mang

C. càng

D. mắt

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 13:

Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?

A. Sinh sản nhanh.

B. Sống thành đàn.

C. Khả năng di chuyển kém.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 14:

Động vật nào dưới đây không sống ở biển?

A. Rận nước

B. Cua nhện.

C. Mọt ẩm

D. Tôm hùm.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 15:

Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn

B. 20 nghìn

C. 30 nghìn

D. 40 nghìn

Xem đáp án

Đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 24 (có đáp án): Đa dạng và vai trò của lớp giác xác (1270 lượt thi)

Các bài thi hot trong chương

  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 22 (có đáp án): Tôm sông (1674 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 27 (có đáp án): Đa đạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ (1430 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 25 (có đáp án): Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện (1363 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29 (có đáp án): Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp (1360 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 29: (có đáp án) Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp (phần 2) (1233 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 30 (có đáp án): Ôn tập phần 1: Động vật không xương sống (1211 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 26 (có đáp án): Châu chấu (1203 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 22: (có đáp án) Tôm sống (phần 2) (1192 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 27: (có đáp án) Đa dạng và đặc điểm của lớp sâu bọ (phần 2) (1125 lượt thi)
  • Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 26 (có đáp án) Châu chấu (phần 2) (957 lượt thi)

Từ khóa » Tôm Thuộc Lớp Giáp Xác Vì Trắc Nghiệm