Cô Dâu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Trang phục
  • 2 Tham khảo
  • 3 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận.
Một cô dâu ở Nepal

Cô dâu hay tân nương thường được xem là nhân vật nữ chính trong hôn lễ, là buổi tuyên bố lễ thành hôn giữa cô dâu đó và chú rể. Theo văn hóa phương Tây, cô dâu thường được phụ giúp bằng những thiếu nữ khác, thường được gọi là "cô dâu phụ" hay là "phù dâu".

Trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]

Trang phục cô dâu khác nhau tùy theo phong tục tập quán tại nơi tổ chức đám cưới. Ở châu Âu và Bắc Mỹ, trang phục cô dâu thường là váy cưới và khăn che mặt. Thông thường, theo văn hóa phương Tây, váy cưới cô dâu màu trắng, khi làm hôn lễ lần đầu. Một số quốc gia Đông Á chuộng màu đỏ.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm vềBridetại các dự án liên quan
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
  1. ^ George Monger (2004). Marriage customs of the world: from henna to honeymoons. Santa Barbara, Calif: ABC-CLIO. tr. 107–108. ISBN 1-57607-987-2.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lễ cưới
  • x
  • t
  • s
Lễ cưới
Trước đám cưới
  • Chuẩn bị
  • Chạm ngõ
  • Đám hỏi
  • Chuyên gia hôn lễ
  • Bridal registry
  • Bridal shower
  • Engagement party
  • Wedding invitation
  • Tiệc độc thân
  • Bachelorette party
  • Stag and doe
  • Hôn thú
  • Rehearsal dinner
  • Đính hôn
  • Cầu hôn
  • Tái hôn
Địa điểm
  • Nhà thờ đám cưới
  • Gretna Green#Marriage
  • Las Vegas weddings
Trang phục
  • Áo cưới
  • Black tie
  • Boutonnière
  • Contemporary Western wedding dress
  • Garter (stockings)
  • Hwarot
  • Morning dress
  • Tuxedo
  • White tie
  • Áo dài cưới
Hiện vật liên quan
  • Nhẫn cưới
  • Chuppah
  • Las arras
  • Lebes Gamikos
  • Wedding cord
  • Quà tặng khách mời đám cưới
  • Wedding mandap
  • Wedding ring cushion
  • Wishing well (wedding)
Lễ cưới
  • Cô dâu
  • Chú rể
  • Phù dâu
  • Bridesman
  • Flower girl
  • Phù rể
  • Page boy
  • Viên chức hộ tịch
Truyền thống
  • Tiệc cưới
  • Ahesta Boro
  • Banns of marriage
  • Bridal Chorus
  • First dance
  • Hesitation step
  • Indian Wedding Blessing
  • Jumping the broom
  • Lych gate#Use at weddings
  • Money dance
  • Hành khúc đám cưới
  • Đêm trước ngày cưới
  • Pounded rice ritual
  • Pyebaek
  • Trash the dress
  • Unity candle
  • Walima
  • Wedding March (Mendelssohn)
  • Chụp ảnh cưới
  • Quay phim đám cưới
Thức ăn & uống
  • Wedding breakfast
  • Bánh cưới
  • Wedding cake topper
  • Cookie table
  • Groom's cake
  • Hochzeitssuppe
  • Icingtons
  • Jordan almonds
  • Korovai
  • Loving cup
  • Place card
  • Trầu cau
Tôn giáo & văn hóa
  • Anand Karaj
  • Arab wedding
  • Ayie
  • Ayyavazhi marriage
  • Bengali wedding
  • Bengali Hindu wedding
  • Bí tích Hôn phối
  • Brunei Malay wedding
  • Chinese marriage
  • Hindu wedding
  • Islamic marital practices
  • Iyer wedding
  • Jewish wedding
  • Mormon wedding
  • Oriya Hindu wedding
  • Persian marriage
  • Poruwa ceremony
  • Punjabi wedding traditions
  • Quaker wedding
  • Rajput wedding
  • Nasrani wedding
  • Vőfély
  • Zoroastrian wedding
Quốc tịch
  • Vőfély
  • Icelandic weddings
  • Marriage in Pakistan
  • Marriage and wedding customs in the Philippines
  • Russian wedding traditions
  • South Asian wedding
  • Poruwa ceremony
  • Ukrainian wedding traditions
  • Weddings in the United States
  • United Kingdom: Marriage in England and Wales, Marriage in Scotland, History of marriage in Great Britain and Ireland
  • Lễ cưới người Việt
Kỳ nghỉ
  • Tuần trăng mật
  • Consummation
  • Động phòng
Khác
  • Elopement (marriage)
  • Hôn nhân
  • Marriage vows
  • Hôn lễ hoàng gia
  • Đám cưới chạy bầu
  • Knobstick wedding
  • Ngày kỷ niệm cưới
  • Wedding crashing
  • Wedding customs by country
  • Wedding vow renewal ceremony
  • Wife selling
  • World Marriage Day
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cô_dâu&oldid=70700990” Thể loại:
  • Các thành phần tham gia lễ cưới
Thể loại ẩn:
  • Bài viết cần được mở rộng
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Chú Rể Cô Dâu Là Ai