7 thg 5, 2021
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (28) 6 thg 5, 2020 · 아저씨 (ajusshi): chú, bác (thường dùng để gọi người đàn ông trung niên) · 아줌마 (ajuma): bác, thím, mợ, dì, cô (thường dùng để gọi người phụ nữ ... Cách xưng hô trong gia đình... · Trong những mối quan hệ...
Xem chi tiết »
>>> Trong những mối quan hệ thân thiết · 아저씨 (ajusshi): chú, bác (thường dùng để gọi người đàn ông trung niên) · 아줌마 (ajuma): bác, thím, mợ, dì, cô (thường ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2021 · 할머니/외할머니: bà nội / bà ngoại. 이모,고모: cô/dì/bác gái (chị của bố). 고모부 (gomobu): Chú, bác (lấy em gái, hoặc ...
Xem chi tiết »
이모 (Imo): Dì hoặc bác gái (chị của mẹ). 이모부 (Imobu): Chú (chồng của 이모). 외종사촌 (Oejongsachon): ...
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2019 · Các từ vựng dưới đây sẽ dùng thường xuyên và rất quan trọng để các bạn giao tiếp đó nha. Hãy cùng nhau luyện tập chăm chỉ để cùng nâng cao vốn ...
Xem chi tiết »
13 thg 10, 2020 · 아저씨 (ajusshi): chú, bác (thường dùng để gọi người đàn ông trung niên) · 아줌마 (ajuma): bác, thím, mợ, dì, cô (thường dùng để gọi người phụ nữ ...
Xem chi tiết »
Những từ vựng tiếng hàn về gia đình: · 1. 할아버지 /ha-ra-bo-chi/ : Ông · 2. 할머니 /hal-mo-ni/ : Bà · 3. 어머니 /o-mo-ni/ : Mẹ, thực tế hay dùng là 엄마 /òm-ma/.
Xem chi tiết »
아저씨: Chú, bác (gọi người đàn ông trung niên) · 아줌마: Bác, thím, mợ, dì, cô (gọi người phụ nữ trung niên) · 친구: Bạn bè tốt, bạn thân · 막내: Em út trong nhóm ...
Xem chi tiết »
35, 외숙모, mợ (vợ của 외삼촌). 36, 이모, dì hoặc bác gái (chị của mẹ). 37, 이모부, chú (chồng của 이모). 38, 외(종)사촌, con của cậu (con của 외삼촌).
Xem chi tiết »
9.큰아버지 khưn-a-bơ-chi. Bác trai 10.작은아버지 cha-kưn-a-bơ-chi. Chú 11.삼촌 sam-shôn. Chú họ 12.외삼촌 uê -sam-shôn. Cậu 13.이모 i-mô. Dì 14.형 hyơng.
Xem chi tiết »
21 thg 9, 2021 · Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình thông dụng nhất, trong quan hệ trực hệ, gia đình ... 3, 이모, /i-mo/, Dì hoặc bác gái (chị của mẹ).
Xem chi tiết »
24 thg 9, 2020 · ... Bác, cô (gọi mẹ của bạn một cách tôn trọng) 자당; Bác, chú (gọi cha ... dì 아주머니; Cuộc họp mặt của đại gia đình 종친회; Cháu bên chú ...
Xem chi tiết »
29 thg 3, 2022 · 외가 친척 (Họ hàng bên ngoại) ; 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ), 외숙모: Mợ (vợ của cậu, bác) ; 이모부: Chú / bác (chồng của dì), 이모: Dì / ...
Xem chi tiết »
14 thg 2, 2016 · - Hyung (형)- "Anh": Cách con trai gọi những người anh lớn tuổi hơn, thường là anh trai hoặc có mối quan hệ thân thiết. Các cụm oppa, noona, ... Bị thiếu: dì bác
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cô Dì Chú Bác Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề cô dì chú bác trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu