CÓ GIẤY PHÉP KINH DOANH In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÓ GIẤY PHÉP KINH DOANH " in English? có giấy phép kinh doanhhave a business licensecó giấy phép kinh doanhto obtain a business licenseto get a business license

Examples of using Có giấy phép kinh doanh in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có giấy phép kinh doanh.Obtain a business license.Miễn sao nơi đó có giấy phép kinh doanh.As long as they have a business license here.Phải có giấy phép kinh doanh tại Nevada.Must have a Nevada business license.Đã đăng ký và có giấy phép kinh doanh.Register it and have a business license.Phải có giấy phép kinh doanh tại Nevada.Getting a business license in Nevada.Họ bảo không có giấy phép kinh doanh.He said they didn't have a business permit.Nhưng để làm được điều này, họ cần phải có giấy phép kinh doanh.If I do this, I need to get a business license.Tôi ko có giấy phép kinh doanh.I don't have a business license.Có thực tôi phải có giấy phép kinh doanh?Do I really have to get a business license?Không có giấy phép kinh doanh.They do not have a business license.Có thực tôi phải có giấy phép kinh doanh?Do I really need a business license?Cửa hàng này có giấy phép kinh doanh và bán các sản phẩm của chính hãng Apple.It has a licence to trade and is selling genuine Apple products.Bắt buộc họ phải có giấy phép kinh doanh.Call to make sure they have a business license.Và như vậy có giấy phép kinh doanh hoặc nhượng bộ.And so has the business license or concession.Trước khi bắt đầu làm việc như nhiếp ảnh giachuyên nghiệp, bạn cần có giấy phép kinh doanh và bắt đầu tạo doanh nghiệp.Before you can begin working as a professional photographer,you need to get your business license and start making yourself a business..Làm sao để có giấy phép kinh doanh in ấn?How to get Business License in India?Sự nghiệp biểu diễn trên đường phố của Blackie vấp phải trở ngại lớn khi nhà chức trách địaphương yêu cầu chú phải có giấy phép kinh doanh.Blackie's new career as a street performer soon hit a speed bump,as local authorities insisted he should have a business license.Sẽ ra sao nếu không có giấy phép kinh doanh hợp pháp?What if I don't have the right business licenses?Chúng tôi có giấy phép kinh doanh, chứng nhận đủ điều kiện để hoạt động trong lĩnh vực này.We have the requisite business licenses that allow us to operate in this segment.Trong nhiều lĩnh vực,bạn được yêu cầu phải có giấy phép kinh doanh cho ý tưởng kinh doanh tại nhà mới của bạn.In many areas you need to obtain a business license for the new home based business idea.Nếu tôi có giấy phép kinh doanh, tôi có cần giấy phép hoặc giấy phép khác từ thành phố không?If I have a business license, do I need other permits or licenses from the city?Tốt nhất, bạn nên ghé vào những cửa hàng có giấy phép kinh doanh và đừng vứt giấy mua hàng nhé.Ideally, you should visit the shops that have the business license and do not throw away the bill.Bạn không cần phải có giấy phép kinh doanh hoặc mã số thuế để yêu cầu các khoản khấu trừ hợp lệ.You don't need to have a business license or tax ID number to claim valid deductions.Thuế môn bài là thuế bắt buộc doanh nghiệp phải đóng hàng năm căn cứ vào vốnđiều lệ được ghi trên giấy phép kinh doanh, sau khi có giấy phép kinh doanh thì cty phải nộp Tờ khai lệ phí môn bài cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp.Excise is the compulsory tax that the company must pay annually based on thecharter capital stated in the business license. After obtaining the business license, the company must submit the license fee declaration form to the managing tax office.Lombardi trở thành quán pizza có giấy phép kinh doanh đầu tiên vào năm 1905, ở New York.Lombardi's became the first licensed pizzeria in 1905, in New York.Không có hồ sơ thuế, không có giấy phép kinh doanh, không bằng chứng nói nó tồn tại.There's no tax records, no business license, no evidence it actually exists.Một công ty nước ngoài sở hữu toàn bộ phải có giấy phép kinh doanh cũng như người nước ngoài hạn ngạch đối với cán bộ đối ngoại.A wholly owned foreign company must obtain a business permit as well as Expatriate Quota for its foreign staff.Điểm kiểm tra của các nhà sản xuất thiết bịcông viên nước là xem nó có giấy phép kinh doanh, lĩnh vực công ty và các địa điểm sản xuất, cũng như các máy móc thiết bị cần thiết trong sản xuất.The point of inspection of waterpark equipment manufacturers is to see whether it has a business license, the company field and production sites, as well as the necessary machinery and equipment in the production.Display more examples Results: 28, Time: 0.0206

Word-for-word translation

verbhavegotcanpronountheregiấynounpapercertificatelicensefoilpapersphépnounpermissionlicenseauthorizationphépadjectivepermissiblemagickinhnounkinhbusinessexperiencesutrakinhadjectiveeconomicdoanhnoundoanhbusinessenterprisecompanydoanhadjectivejoint có giấy phép cư trúcó giấy phép làm việc

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English có giấy phép kinh doanh Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Giấy Phép Kinh Doanh In English