Cờ Gungi Các Khái Niệm Cơ Bản

[Chú thích] Từ gốc. Cách gọi cho dễ hiểu mà tự tớ quy định. Âm hán Việt. (Các bạn không cần quan tâm cái này lắm đâu :v )

——–oOo———

q8RtX0D

【駒】Quân Câu Quân cờ của Gungi

【矢倉】Thỉ Thương Thỉ Thương Là trạng thái các Quân xếp chồng lên nhau. Không phân biệt Quân Địch hay Quân Ta, có thể xếp chồng các Quân lên đến Tầng 2 hoặc Tầng 3.

【二層矢倉】Thỉ Thương 2 Tầng Nhị Tầng Thỉ Thương Thỉ Thương được xếp chồng 2 tầng.

【三層矢倉】 Thỉ Thương 3 Tầng Tam Tầng Thỉ Thương Thỉ Thương được xếp chồng 3 tầng.

【筋】 Cột Cân Cột dọc. Có tất cả 9 cột.

【段】 Hàng Đoạn Hàng ngang. Có tất cả 9 hàng ngang.

【層】Tầng Tầng Tầng của Thỉ Thương. Có tất cả 3 tầng.

【新】Phản Tân Dùng Thủ Quân để tấn công trên bàn cờ. Thường nói “dùng Phản”.

【手駒】Thủ Quân Thủ Câu (có thể hiểu là tay trong) Là Quân của địch mà ta có thể bắt lấy làm quân của mình. (Lúc dùng Phản).

【場駒】 Trường Câu Trường Câu Chỗ đã có Quân trên bàn cờ.

【敵軍駒】Quân Địch Địch Quân Câu Những Quân thuộc chi phối của địch.

【自軍駒】Quân Ta Tự Quân Câu Những Quân thuộc chi phối của mình.

【黒軍】Quân Đen Hắc Quân Quân của bên đi trước. Nói cách khác, bên đi trước sẽ cầm Quân Đen.

【白軍】 Quân Trắng  Bạch Quân Quân của bên đi sau. Nói cách khác, bên đi sau sẽ cầm Quân Trắng.

【表駒】Chính Quân Biểu Câu Mặt trên của Quân. Tại Dàn Trận, chỉ có thể dùng Chính Quân. Khi bắt Ẩn Quân của địch thì Chính Quân đó trở thành Thủ Quân

【裏駒】Ẩn Quân Lí Câu Mặt dưới của Quân. Khi bắt Chính Quân của địch thì Ẩn Quân đó trở thành Thủ Quân.

【初期陣形配置】Dàn Quân Sơ Kỳ Trận Hình Phối Trí Sắp xếp đội hình trước trận đấu. Vị trí các Quân tùy ý.

【打ち始め】Khai Trận Đả Khai Lệnh bắt đầu Dàn Quân.

【済み】Sẵn Sàng Tế Khi hoàn thành Dàn Quân.

【開戦】 Khai Chiến Khai Chiến Bắt đầu ngay sau Sẵn Sàng, hai bên bắt đầu đấu, phân thua thắng bại.

【終局】Chung Cuộc Chung Cục Khi đã phân thắng bại.

【再陣形配置】Tái Dàn Quân Tái Trận HÌnh Phối Trí Thế trận khi Lặp 4 được thành lập. Về cơ bản, không có nhiều thay đổi so với Dàn Quân

【不動駒】Quân Bất Động Bất Động Câu Những Quân không thể di chuyển, nhưng có thể Mở Rông Phạm Vi, ví dụ như Trại hay Pháo.

【可動範囲追加効果】Mở Rộng Phạm Vi Khả Động Phạm Vi Gia Tăng Hiệu Quả Khả năng cho Quân ngay phía trên mình ở Tầng 2 mở rộng phạm vi di chuyển.

【猪駒】Quân Ngu (.__.) Trư Câu Những Quân bị Cưỡng Chế Hoạt Động.

【強制回収効果】 Cưỡng Chế Hoạt Động Cường Chế Hồi Thâu Hiệu Quả Những Quân bị Cưỡng Chế Hoạt Động sẽ không thể làm gì trong nước đi kế tiếp (ở đây là một số Quân có tính Cưỡng Chế Hoạt Động là Nhẫn, Hương, Binh)

【地駒】Địa Quân Địa Câu Những Quân có Địa Liên Tính như Trại, Pháo, Nhẫn, Thượng.

【地連特性】 Địa Liên Tính ĐỊa Liên Đặc Tính Khả năng dùng Phản đối với những Quân ngay phía trên nó. (tức những Quân ở phía trên Địa Quân sẽ là Thủ Quân)

【強制再配置効果】 Cưỡng Chế Tái Dàn Quân Cường Chế Tái Phối Trí Hiệu Quả Khả năng của Hương. Nếu bắt được Hương của địch thì phải lập tức đặt Chính Quân của Hương đó vào lãnh địa của mình.

【裏切り効果】Cắt Chính Lí Thiết Hiệu Quả Khả năng của He. Có thể bắt một Quân Địch đang ở tầng cao nhất của Thỉ Thương.

【一層三層交換効果】Đổi Tầng 1-3 Nhất Tầng Tam Tầng Giao Hoán Hiệu Quả Khả năng của Mưu. Khi Mưu ở tầng 1 hoặc tầng 3, có thể hoán đổi Mưu với một Quân khác của mình với điều kiện Quân đó cũng ở tấng 1 hoặc 3.

【身代わり効果】Thế Thân Thân Đại Hiệu Quả Khả năng của Thi. Khi thỏa mãn điều kiện, có thể hoán đổi Thi với Soái.

【千日手】Lặp 4 Thiên Nhật Thủ Tình trạng cục diện lặp đi lặp lại 4 lần. Lúc này phải đi lại.

【反則】Phạm Quy Phản Tắc Phạm quy. Bên phạm quy thua. Khi một bên Phạm Quy thì ván cờ chuyển thành Chung Cuộc.

【ニへ】Nhị He Nhị He Cùng một Cột có 2 He.

【手ニへ】 Phản Nhị He Thủ Nhị He Khi dùng Phản để chuyển thành Nhị He

【場ニへ】Trường Nhị He Trường Nhị He Khi dùng Trường Quân để tạo thành Nhị He. Nói cách khác, khi di chuyển quân, tạo thế Nhị He.

【二兵】Nhị Binh Nhị Binh Khi cùng một Cột có 2 Binh.

【手ニ兵】 Phản Nhị Binh Thủ Nhị Binh khi dùng Phản để chuyển thành Nhị Binh.

【場ニ兵】Trường Nhị Binh Trường Nhị Binh khi di chuyển Trường Quân để chuyển thành Nhị Binh. Nói cách khác, khi di chuyển quân tạo thế Nhị Binh.

【詰み】Chiếu Bí Cật khi Soái ở trong trạng thái không có đường thoát. Ván cờ có Chiếu sẽ chuyển thành Chung Cuộc. (giống chiếu Tướng?)

【へ詰め】He Chiếu Bí He Cật khi dùng He để Chiếu Bí.

【手兵詰め】Phản Binh Chiếu Bí Thủ Binh Cật Khi dùng một Binh đã được Phản để CHiếu Bí.

【入玉】Xâm Nhập Nhập Bích khi Soái vào lãnh địa quân địch. Nhưng không có nhiều lợi thế như cờ tướng.

【王手】Vương Thủ Vương Thủ Khi Soái chỉ cần đi thêm một nước nữa thì thua.

【投了】Đầu Hàng Đả Liễu Khi chấp nhận thua cuộc. Một bên Đầu Hàng thì chuyển thành Chung Cuộc.

【不動攻撃】Bất Động Tấn Công Bất Động Công Kích Trong trạng thái bất động mà bắt quân của địch.

【移動攻撃】Di Động Công Kích Di Động Công Kích Di chuyển để bắt quân của địch.

——–oOo———

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
  • Tumblr
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Cách Chơi Cờ Gungi