Cồ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Họ Cồ Việt Nam
  • 2 Người Việt Nam họ Cồ có danh tiếng
  • 3 Xem thêm
  • 4 Chú thích
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cồ
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữCồ

Cồ là một họ của người Việt Nam.

Họ Cồ Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Cồ có nguồn gốc từ làng Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định.[1] Nhiều người của họ này làm nghề bán phở, nên dòng họ này còn được báo chí gọi là "gia tộc phở".[2]

Người Việt Nam họ Cồ có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cồ Văn Chiêu, người sáng lập các quán phở tại 49 Bát Đàn và 48 Hàng Đồng ở Hà Nội.[3]
  • Cồ Huy Hùng, nghệ sĩ ưu tú, giảng viên & trưởng bộ môn Đàn nguyệt và là trưởng khoa Âm nhạc Truyền thống, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Họ người Việt Nam

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Vì sao ở Hà Nội đâu đâu cũng có phở Cồ?”. Vietnamnet.vn. 16 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “Bí kíp gia tộc phở họ Cồ”. giadinh.net.vn. 25 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ “Phở gánh ông Cồ và phở Thìn Bờ Hồ”. Báo Tuổi Trẻ. 12 tháng 12 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Chu/Châu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Nữ
  • Tôn Thất
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cồ_(họ)&oldid=69058254” Thể loại:
  • Sơ khai họ
  • Họ người Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Nguồn Gốc Họ Cồ