Có Nên Mở Tài Khoản Thanh Toán ACB? Biểu Phí Dịch Vụ
Có thể bạn quan tâm
Mục lục - Nội dung
- Các gói tài khoản thanh toán ACB
- Điều kiện mở tài khoản ACB
- Thủ tục mở tài khoản ngân hàng ACB
- Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản ACB online
- Biểu phí giao dịch tài khoản thanh toán
- 04 Cách kiểm tra tài khoản ACB
- Cách đóng tài khoản ngân hàng ACB
- Số tài khoản ACB bao nhiêu số?
Các gói tài khoản thanh toán ACB
Tài khoản tiêu chuẩnTra cứu tài khoản trực tuyến
- Tra cứu lịch sử giao dịch tài khoản.
- Gửi tiết kiệm trực tuyến.
Giao dịch trực tuyến
- Chuyển khoản trực tuyến.
- Thanh toán hóa đơn.
- Nhận mã xác thực qua SMS/ Safe Key.
Dịch vụ thông báo biến động số dư SMS/ Email
- Thông báo thay đổi số dư tự động qua SMS / Email.
- Mức phí: miễn phí.
Tài khoản trực tuyến
- Có ngay tài khoản trong vòng 1 phút
- Thực hiện giao dịch ngay sau khi mở tài khoản
- Số tài khoản ngắn và dễ nhớ
- Tổng hạn mức giao dịch Thanh toán hóa đơn, Chuyển khoản trong/ ngoài hệ thống: 3.000.000 VND/ ngày
- Nộp tiền mặt, Nhận chuyển khoản, Gửi tiền có kỳ hạn cho chính chủ Tài khoản: Không giới hạn
Tra cứu tài khoản trực tuyến
- Tra cứu số dư tài khoản
- Tra cứu lịch sử giao dịch
Giao dịch trực tuyến trên ứng dụng di động
- Chuyển khoản trực tuyến
- Thanh toán hóa đơn
- Gửi tiền có kỳ hạn cho chính chủ Tài khoản
Dịch vụ thông báo biến động số dư SMS
- Thông báo thay đổi số dư tự động qua SMS
- Mức phí 9.900 VND/tháng/thuê bao/tài khoản
Điều kiện mở tài khoản ACB
Đối với tài khoản tiền gửi thanh toán thông thường
- Tuổi từ 18 tuổi trở lên
- Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam
Cung cấp đầy đủ giấy tờ tùy thân như: Bản sao chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
- Phí mở tài khoản: 100.000 đồng
Đối với tài khoản thương gia:
- Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam, từ 18 tuổi trở lên
- Có đầy đủ giấy tờ tùy thân gồm bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
Số tiền tối thiểu là 500.000 đồng và phí duy trì tài khoản là 500.000 đồng.
Thủ tục mở tài khoản ngân hàng ACB
- Bạn chỉ cần mang theo CMND/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu còn hiệu lực đến làm thủ tục tại quầy giao dịch của ngân hàng Á Châu.
Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản ACB online
- Truy cập vào trang web chính thức của Ngân hàng Á Châu: https://dangkytructuyen.acb.com.vn/
- Chọn đăng ký gói tài khoản trực tuyến
- Sau đó nhập toàn bộ thông tin cá nhân như số CMND, họ tên, số điện thoại, email, chi nhánh…
- Sau khi kiểm tra toàn bộ thông tin chính xác thì nhân vào Tiếp tục, tương tự cho các bước tiếp theo.
- Ngân hàng sẽ cập nhật và trong 24h sẽ liên hệ để tư vấn và hướng dẫn cụ thể.
Biểu phí giao dịch tài khoản thanh toán
Giao dịch | Mức phí |
---|---|
1.Mở tài khoản | Miễn phí |
2.Số dư tối thiểu | |
Tài khoản Ưu tiên | không yêu cầu số dư tối thiểu(Áp dụng cho TK mở mới từ ngày 06/05/2021 |
Tài khoản Thương Gia | 500.000đ |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ | 50.000đ(Áp dụng cho TK mở mới từ ngày 06/05/2021 |
Tài khoản thanh toán truyền thống, Tài khoản liên kếtchứng khoản, tài khoản giao dịch chứng khoán | 100.000đ(áp dụng đối với TK VND) |
Tài khoản Thanh toán khác | Không yêu cầu số dư tối thiểu |
3.Quản lý tài khoản | |
Tài khoản Thương Gia | 200.000đ/ tháng (áp dụng đối với TK VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 30.000.000đ/tháng |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ | – SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng – Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách):+ Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng+ Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng |
Tài khoản Thanh Toán khác | 15.000 tháng (áp dung đối với tài khoản VND có số dư bình quân tháng thấp hơn 500.000đ/ tháng, không áp dụng đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến”) |
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên | 500.000đ/thángThực hiện thu theo quy định về thu phí của ACB Ngân hàng ưu tiên |
Tài khoản EcoPlus | 20.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ) |
Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến | Miễn phí |
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) | 15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND cóSDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng) |
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tácthu từ năm thứ 2 trở đi, TK thanh toán truyền thống,TK liên kết chứng khoán, TK giao dịch chứng khoán) | 15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND cóSDBQ/ tháng thấp hơn 500.000đ/tháng) |
4. Đóng tài khoản | |
Tài khoản Ưu tiên | Đóng trong 12 tháng kể từ ngày mở: 200.000đ |
Tài khoản Thương Gia | |
+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/2017 | 20.000 VND |
+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau | 200.000 VND |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ | 50.000 VND |
Tài khoản Thanh Toán khác | 20.000đ/ 2USD/ 2EUR |
5. Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi “Đầu tư trực tuyến” (*) | 10.000đ/Giao dịch |
6. Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS) | 9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản |
I. TÀI KHOẢN VND | |
1. Gửi tiền vào tài khoản | |
a. Nộp tiền mặt | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
b. Nhận chuyển khoản | Miễn phí |
2. Rút tiền từ tài khoản | |
a. Rút tiền mặt trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
Rút tiền mặt dưới 10 triệu đồng tại quầy (chỉ áp dụng đối với tài khoản sinh viên) | 5.000 đồng /món |
b. Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ |
c. Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
d. Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
e. Chuyển khoản theo danh sách | 3.000đ/món |
II. TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | |
1. Gửi tiền vào tài khoản | |
a. Nộp tiền mặt | |
Tiền mặt loại 50 USD trở lên | 0,2% (min: 2 USD) |
Tiền mặt loại 20 USD trở xuống | 0,3% (min: 2 USD) |
Ngoại tệ khác | 0,40% (min: 2 USD) |
b. Nhận chuyển khoản | |
Từ trong nước | Miễn phí |
Từ nước ngoài | 0.05% TT: 2 USD/món; TĐ: 200 USD/món |
2. Rút tiền từ tài khoản | |
a. Rút ngoại tệ mặt | 0,35%; TT 3 USD |
b. Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
c. Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món |
Lưu ý | |
Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì thu phí kiểm đếm đối với VND | |
+ VND | 0,03%; TT 15.000đ |
+ USD | 0,2%; TT 2USD |
Không thu phí kiểm đếm (nếu có) đối với các trường hợp: + Chuyển khoản từ các nguồn nộp tiền mặt vào TKTT như Tất toán TTK/TGTT có kỳ hạn; giải ngân+ Trích tiền từ TKTT để: Gửi tiết kiệm có kỳ hạn; trả nợ vay tại ACB; mua ngoại tệ để chuyển đi nước ngoài (theo quy định ngoại hối). | |
Thu 01 loại phí cao nhất trong trường hợp phát sinh 2 loại phí Chuyển tiền và kiểm đếm/giao dịch. | |
Miễn phí nộp tiền mặt, rút tiền mặt khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch (Không áp dụng đối với người được ủy quyền). | |
Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản (Không áp dụng đối với người được ủy quyền) | |
Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ (áp dụng tại quầy giao dịch) |
04 Cách kiểm tra tài khoản ACB
Cách kiểm tra này yêu cầu tài khoản ngân hàng của bạn đã đăng ký dịch vụ SMS Banking. Nếu chưa, bạn có thể văn phòng giao dịch hay chi nhánh ACB gần nhất để nhân viên hỗ trợ.
Soạn theo cú pháp: ACB_SD_Số tài khoản gửi 997
tài khoản của bạn phải đăng ký dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng.
Mở ứng dụng ACB > Nhấn chọn Đăng nhập > Nhập tên tài khoản và mật khẩu > Nhấn chọn Đăng nhập > Nhấn chọn Tài khoản thanh toán > Hệ thống sẽ hiển thị thông tin tài khoản và số dư tương ứng.
tài khoản của bạn phải đăng ký dịch vụ ACB-iBanking tại phòng giao dịch hoặc ngân hàng gần nhất.
Truy cập website ACB Banking > Nhấn chọn mục Cá nhân > Nhập đúng tên truy cập, mật khẩu và mã xác thực > Nhấn chọn Đăng nhập > Số dư tương ứng với các tài khoản ACB sẽ hiện thị ngay trên giao diện website.
Cho thẻ vào khe ATM gần nhất > Nhấn chọn Ngôn ngữ > Nhập đúng mã PIN > Nhấn Enter > Nhấn chọn lệnh Truy vấn số dư/sao kê > Chọn Tiếp tục > Ấn chọn kết thúc giao dịch và nhận lại thẻ qua khe sau khi đã xem xong thông tin bạn cần.
Cách đóng tài khoản ngân hàng ACB
Khách hàng cần mang theo CMND/CCCD hoặc hộ chiếu bản gốc đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng ACB gần nhất để làm thủ tục đóng tài khoản khi không có nhu cầu sử dụng nữa.
Số tài khoản ACB bao nhiêu số?
Số tài khoản ACB chỉ bao gồm 8 con số và không chứa các ký tự kèm theo
SendingUser Review
( votes)Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản ưu Tiên Acb
-
Phí Duy Trì, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB Là Gì? Update 2022 - VNEP
-
Tài Khoản Ưu Tiên - ACB
-
Biểu Phí - ACB
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng ACB Là Gì, Loại Nào, Bao Nhiêu
-
Phí Duy Trì Tài Khoản ACB - Ngân Hàng - Thủ Thuật
-
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ACB Và Chuyển Tiền Cập Nhật 2022
-
Biểu Phí ACB 2022: Chuyển Tiền, Thẻ, Phí Quản Lý Tài Khoản ACB
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo
-
Ngân Hàng Á Châu ACB, Profile Picture - Facebook
-
Gói Tài Khoản ưu đãi 1-0-2 Của ACB: Giải Pháp Tài Chính Thông Minh ...
-
Tài Khoản Thanh Toán Ebiz ACB Là Gì? Tiện ích Và đặc điểm?
-
Tài Khoản Thương Gia Acb Và 4 Lưu Ý - Money Fun
-
Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng ACB - Khách Hàng Cá Nhân | Lượm Bạc Lẻ
-
Gói Tài Khoản ưu đĩa 1-0-2 Của ACB: Giải Pháp Tài Chính Thông Minh ...