Cò Ngàng Nhỏ - Unionpedia
Có thể bạn quan tâm
Cò ngàng nhỏ (danh pháp khoa học: Ardea intermedia) là một loài diệc kích thước trung bình.
Dùng AI
Mục lục
14 quan hệ: Úc, Đông Nam Á, Động vật, Động vật có dây sống, Barcelona, Bộ Bồ nông, Cò trắng, Châu Phi, Chim, Danh pháp, Diệc lớn, Egretta, Họ Diệc, Tiểu lục địa Ấn Độ.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem Cò ngàng nhỏ và Úc
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Xem Cò ngàng nhỏ và Đông Nam Á
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cò ngàng nhỏ và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cò ngàng nhỏ và Động vật có dây sống
Barcelona
Barcelona (tiếng Catalunya; tiếng Tây Ban Nha); tiếng Hy Lạp: (Ptolemy, ii. 6. § 8); tiếng Latin: Barcino, Barcelo (Avienus Or. Mar.), và Barceno (Itin. Ant.) – là thành phố lớn thứ 2 Tây Ban Nha, thủ phủ của Catalonia và tỉnh có cùng tên.
Xem Cò ngàng nhỏ và Barcelona
Bộ Bồ nông
Bộ Bồ nông (danh pháp khoa học: Pelecaniformes) là một bộ các loài chim nước kích thước trung bình và lớn, tìm thấy khắp thế giới.
Xem Cò ngàng nhỏ và Bộ Bồ nông
Cò trắng
Cò trắng (danh pháp hai phần: Egretta garzetta) là một loài chim thuộc Họ Diệc.
Xem Cò ngàng nhỏ và Cò trắng
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Xem Cò ngàng nhỏ và Châu Phi
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Cò ngàng nhỏ và Chim
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Cò ngàng nhỏ và Danh pháp
Diệc lớn
Diệc lớn (danh pháp hai phần: Ardea alba) là một loài chim trong họ Diệc.
Xem Cò ngàng nhỏ và Diệc lớn
Egretta
Egretta là một chi chim trong họ Diệc.
Xem Cò ngàng nhỏ và Egretta
Họ Diệc
Họ Diệc (danh pháp khoa học Ardeidae) là họ chứa một số loài chim lội nước, từng có lúc được xếp trong bộ Hạc (Ciconiiformes).
Xem Cò ngàng nhỏ và Họ Diệc
Tiểu lục địa Ấn Độ
Tiểu lục địa Ấn Độ là một khu vực của châu Á nằm chủ yếu trên Mảng Ấn Đ.
Xem Cò ngàng nhỏ và Tiểu lục địa Ấn Độ
Còn được gọi là Egretta intermedia, Mesophoyx, Mesophoyx intermedia, Mesophoyx intermedia brachyrhyncha, Mesophoyx intermedia intermedia, Mesophoyx intermedia plumifera.
Từ khóa » Cò Ngàng Nhỏ
-
Cò Ngàng Nhỏ - Intermediate Egret - Mesophoyx Intermedia
-
Cò Ngàng Nhỏ - Các Loài Chim - 692 - GiHay
-
Cò Ngàng Nhỏ – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Cò Ngàng Nhỏ (Intermediate Egret) - YouTube
-
Từ Cò Ngàng Nhỏ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cò Ngàng Nhỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cò Ngàng Nhỏ - Tên Khoa Học (Mesophoyx Intermedia)
-
B.699- CÒ NGÀNG NHỎ - BÙI XUÂN PHƯỢNG
-
Cò Ngàng Nhỏ - Intermediate Egret | Sơn Giáp | Flickr
-
Cò Ngàng Nhỏ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
"Cò Ngàng Nhỏ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cò Ngàng Lớn Là Gì? Chi Tiết Về Cò Ngàng Lớn Mới Nhất 2021