CÓ NIỀM TIN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CÓ NIỀM TIN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từcó niềm tin
have faith
có niềm tincó đức tintincó lòng tinphải tin tưởngcó tín ngưỡnghave confidence
tin tưởngcó niềm tintự tincó sự tự tincó lòng tintin cậycó sự tin tưởngcó sựcó sự tin cậyhave belief
có niềm tintin tưởnghave trust
tin tưởngcó niềm tincó lòng tintin cậycó sự tin tưởngcó trusttrust
tin tưởngtinlòng tintin cậytín tháchave conviction
có niềm tintinthere's the beliefthere is faiththere is confidencehad faith
có niềm tincó đức tintincó lòng tinphải tin tưởngcó tín ngưỡnghas faith
có niềm tincó đức tintincó lòng tinphải tin tưởngcó tín ngưỡnghas confidence
tin tưởngcó niềm tintự tincó sự tự tincó lòng tintin cậycó sự tin tưởngcó sựcó sự tin cậyhaving faith
có niềm tincó đức tintincó lòng tinphải tin tưởngcó tín ngưỡnghad confidence
tin tưởngcó niềm tintự tincó sự tự tincó lòng tintin cậycó sự tin tưởngcó sựcó sự tin cậyhave beliefs
có niềm tintin tưởnghaving confidence
tin tưởngcó niềm tintự tincó sự tự tincó lòng tintin cậycó sự tin tưởngcó sựcó sự tin cậytrusting
tin tưởngtinlòng tintin cậytín tháchas belief
có niềm tintin tưởnghaving beliefs
có niềm tintin tưởngthere is the belief
{-}
Phong cách/chủ đề:
They have trust!Nhưng chúng tôi vẫn có niềm tin.
But we still have belief.Tôi có niềm tin với CLB.
But I trust the club.Bạn sẽ có niềm tin.
You will have beliefs.Tôi có niềm tin vào lối chơi của tôi".
I have trust in my own game.". Mọi người cũng dịch khôngcóniềmtin
niềmtincóthể
bạncóniềmtin
họcóniềmtin
chúngtôicóniềmtin
bạnphảicóniềmtin
Quan trọng là bạn có niềm tin!
It is important that you have trust!Chúng tôi có niềm tin và đã làm được.
We had confidence and we got it done.Nhưng trong cái sợ vẫn có niềm tin.
Instead of fear there is faith.Chúng tôi có niềm tin vào một chiến thắng”.
We had confidence in a victory.".Đừng vội suy xét mà hãy có niềm tin bạn ạ.
Don't rush to judgment but trust your gut.cóthêmniềmtin
đãcóniềmtin
cóđủniềmtin
córấtnhiềuniềmtin
Có niềm tin thì sẽ có tình yêu.
When there is faith, there is love.Người lãnh đạo có niềm tin và tính kiên trì.
Leaders have conviction and are tenacious.Mọi thứ đều có thể nếu có niềm tin.
All is possible if there is faith.Thế nên chúng ta phải có niềm tin với ông Park”.
So I just have to trust Mr. Scott there.".Nơi nào có niềm tin, ở đó có chiến thắng.
Where there is faith there is victory.Nhưng Chủ tịch Kim và tôi có niềm tin và tình bạn.
But Chairman Kim and I have trust and friendship.Chỉ cần có niềm tin, sẽ có hi vọng.
Where there is faith, there is hope.Nhưng tôi chỉ tin vào bản thân mình và có niềm tin".
But I am just believing in myself now and having confidence.".Giống như Sơ có niềm tin vào tôn giáo.
It's kind of like having faith in faith..Khi có niềm tin thì sẽ biến điều đó thành hành động.
When there is faith, that is when it becomes active.Bạn cần phải có niềm tin vào quá trình ấy.
You have to have trust in the process.Anh ta có niềm tin vào bản thân và tương lai sẽ được phục hồi.
He has confidence in himself and his future will be restored.Chủ tịch Kim và tôi có niềm tin và tình hữu nghị.
But Chairman Kim and I have trust and friendship.Leana Beasley có niềm tin con chó là bạn tốt nhất của người.
Leana Beasley has faith that a dog is man's best friend.Vì vậy, hãy thư giãn và có niềm tin rằng tất cả đều tốt.
So, relax and trust that all will be well.Chúng tôi có niềm tin vào này đã cố gắng và truyền thống thật sự hết lòng.
We have belief in this tried and true tradition wholeheartedly.Dễ dàng quyết định mua nếu có niềm tin nhất định vào sản phẩm.
Buying is much easier when there is confidence in the product.Với người có niềm tin, không cần lời giải thích nào.
To one who has faith, no explanation is necessary.Trẻ tự tin có niềm tin vào khả năng của mình.
Confident children have belief in their abilities.Bộ Quốc phòng có niềm tin ở hệ thống tư pháp quân đội.
The Department of Defense has confidence in the military justice system.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1091, Thời gian: 0.0521 ![]()
![]()
có niềm đam mê lớncó niên đại

Tiếng việt-Tiếng anh
có niềm tin English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Có niềm tin trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
không có niềm tinhave no faithniềm tin có thểfaith cantrust canbạn có niềm tinyou have faithhọ có niềm tinthey have faiththey have trustchúng tôi có niềm tinwe have confidencewe have faithbạn phải có niềm tinyou have to have faithyou must have faithcó thêm niềm tinhave more confidenceđã có niềm tinhad faithhad confidencecó đủ niềm tinhave enough confidencecó rất nhiều niềm tinhave a lot of faithhave a lot of confidencechúng ta có niềm tinwe have faithtôi không có niềm tini didn't have faithTừng chữ dịch
cóđộng từhavegotcancóđại từthereniềmdanh từjoyfaithbeliefconfidenceconvictiontindanh từtinnewstrustinformationtinđộng từbelieve STừ đồng nghĩa của Có niềm tin
tin tưởng có lòng tin có đức tin tự tin có sự tự tin have faithTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Niềm Tin Trong Tiếng Anh Là Gì
-
NIỀM TIN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Niềm Tin, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Niềm Tin In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
"Niềm Tin" Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
NIỀM TIN - Translation In English
-
NIỀM TIN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Niềm Tin Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Cách đưa Ra Niềm Tin Và Quan điểm Trong Tiếng Anh - E
-
Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì
-
Mất Niềm Tin Tiếng Anh Là Gì
-
'niềm Tin' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
50 Cụm Từ Tiếng Anh Bày Tỏ Niềm Tin, Sự ủng Hộ Của Cha Mẹ Nói Với ...
-
Chinh Phục Bài Thi IELTS Qua Loạt Thành Ngữ Tiếng Anh Về Niềm Tin