Cơ Số – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Trong các hệ đếm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hệ đếm
Hệ đếm Hindu - Ả Rập
  • Tây Ả Rập
  • Đông Ả Rập
  • Bengali
  • Gurmukhi
  • Ấn Độ
  • Sinhala
  • Tamil
  • Bali
  • Miến Điẹn
  • Dzongkha
  • Gujarat
  • Java
  • Khmer
  • Lào
  • Mông Cổ
  • Thái Lan
Đông Á
  • Trung Quốc
    • Tô Châu
  • Phúc Kiến
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Việt Nam
  • Thanh đếm
Chữ cái
  • Abjad
  • Armenia
  • Āryabhaṭa
  • Kirin
  • Ge'ez
  • Gruzia
  • Hy Lạp
  • Do Thái
  • La Mã
Trước đây
  • Aegea
  • Attica
  • Babylon
  • Brahmi
  • Ai Cập
  • Etrusca
  • Inuit
  • Kharosthi
  • Maya
  • Muisca
  • Quipu
  • Prehistoric
Cơ số
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 8
  • 10
  • 12
  • 16
  • 20
  • 60
Non-standard positional numeral systems
  • Bijective numeration (1)
  • Signed-digit representation (Balanced ternary)
  • factorial
  • negative
  • Complex-base system (2i)
  • Non-integer representation (φ)
  • mixed
Danh sách hệ đếm
  • x
  • t
  • s

Trong các hệ đếm toán học, cơ số là số các chữ số của hệ đếm, bao gồm cả số 0 được dùng để biểu diễn số trong hệ đếm. Ví dụ, với hệ thập phân (hệ đếm sử dụng phổ biến nhất hiện này) cơ số là 10, vì hệ đếm này dùng mười chữ số từ 0 đến 9.

Trong bất kỳ hệ đếm tiêu chuẩn theo vị trí nào, một số thường được viết theo mẫu (x)y với x là một chuỗi các chữ số và y là cơ số của nó, mặc dù đối với cơ số 10, chỉ số y thường được giả định sẵn (và bỏ qua, cùng với cặp ngoặc đơn), vì cách thể hiện các số theo cơ số này là cách phổ biến nhất. Ví dụ, (100)10 = 100 (trong hệ cơ số 10) thể hiện số 100, trong khi (100)2 (trong hệ nhị phân với cơ số 2) thể hiện số 4.[1]

Trong các hệ đếm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hệ đếm cơ số 13, một chuỗi số như 398 biểu diễn số 3 × 132 + 9 × 131 + 8 × 130.

Tổng quát hóa, trong một hệ đếm cơ số b (b > 1), một chuỗi các con số d1 ... dn biểu diễn số d1bn−1 + d2bn−2 + ... + dnb0, với điều kiện 0 ≤ di < b.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mano, M. Morris; Kime, Charles (2014). Logic and Computer Design Fundamentals (ấn bản thứ 4). Harlow: Pearson. tr. 13–14. ISBN 978-1-292-02468-4.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra radix trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Bài viết trên MathWorld về cơ số
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cơ_số&oldid=71726242” Thể loại:
  • Sơ khai toán học
  • Toán học sơ cấp
  • Hệ đếm
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Số Có Là Gì