CÓ SỰ BẤT CÔNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CÓ SỰ BẤT CÔNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch có sự bất côngthere is injustice

Ví dụ về việc sử dụng Có sự bất công trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Có sự bất công ở đây".There is injustice here.".Ở đâu cũng có sự bất công.There is injustice anywhere.Có sự bất công ở đây".There has been an injustice here.".Xã hội đã có sự bất công.Our society has injustice.Không có sự bất công nơi Đức Chúa Trời.There is no injustice on God's part.Lại không có sự bất công.There is no more injustice.Ngài là tảng đá của tôi và trong Ngài không có sự bất công.He is my rock, and there is no injustice in him.Thật ra không có sự bất công nào.In reality there is no injustice.Nếu không có công lý, thì cũng không có sự bất công.If there is no justice, there is no injustice.Ở mỗi cấp độ, có sự bất công và đau khổ.At each level, there is injustice and suffering.Nơi nào có sự bất công và thiếu chính trực, chúng ta phải lên tiếng;Where there is injustice and lack of integrity we must stand against them;Tui thấy ở đây có sự bất công.I agree there is injustice there.Luôn luôn vẫn có sự bất công ở trần gian này.There will always be injustice in this world.Xin khá xét lại; chớ có sự bất công;Return, I pray you, let there be no injustice.Có lẽ vẫn có sự bất công trên thế giới.Perhaps there is still injustice in the world.Ali không đi đâu cũng có sự bất công.Ali is not going where some injustice is.Và nếu không có sự bất công, thì không có đau khổ.And if there is no injustice, there is no suffering.Nếu không có công lý, thì cũng không có sự bất công.If there was no justice, there will be no injustice.Ở mỗi cấp độ, có sự bất công và đau khổ. Tại sao?At each level, there is injustice and suffering. Why?Trên tất cả, đừng phản ứng quá và vội vàng chạy đến gặp HLV khi bạn cảm thấy có sự bất công.Above all, don't over-react and rush off to the coach if you feel an injustice has been done.Xin khá xét lại; chớ có sự bất công; Phải, hãy xét lại, vì duyên cớ tôi là công bình.Please return. Let there be no injustice. Yes, return again. My cause is righteous.Họ cũng tinrằng“ thiên lí tuần hoàn”, cho nên trên thế giới không có sự bất công vĩnh viễn.He also believesthat"heaven's way always goes round" and that there is no permanent injustice in this world.Sở dĩ có sự bất công vừa kể chỉ vì người có tiền hối lộ thì được kiện.There is some unfairness in this, as only those with adequate money would be able to bring a lawsuit.Có vẻ như trên thực tế không có sự nghèo khó tuyệt đối, chỉ có sự bất công tuyệt đối.It looks like there is actually no absolute poverty, only absolute injustice.Chắc chắn có sự bất công, nhưng chúng ta phải có can đảm tự vấn lý do vì sao lại có nhận thức thế này trong giới hàn lâm, trong truyền thông và văn hóa đại chúng.No doubt this is unfair, but we must have the courage to ask ourselves why this perception abounds, in the academy, in the media, and in the popular culture.Thế là trong cái giáo huấn về luân hồiđó, ta thấy ta bắt đầu trước khi mọi khả năng đều phát triển và không ở đâu có sự bất công;And so you find in thisteaching of reincarnation that you have before you all possibility of unfoldment, and no injustice anywhere;Lý do chúng tôi tham gia bởi có sự bất công lớn đang diễn ra và điều đó sẽ có ý nghĩa vô cùng quan trọng tác động tới cách thức hoạt động của Internet”, ông Krishnamurthy chia sẻ.The reason why we got involved is that there seemed to be a chance of a significant injustice being done here and one that has really important implications for how the internet works,” Mr. Krishnamurthy said.Hy vọng rằng KBS có thể chuyển tiếp cho công chúng thôngđiệp rằng" Hàn Quốc là một xã hội có pháp luật và không có sự bất công".Hopefully KBS can relay to the public the messagethat“Republic of Korea is a lawful society and there are no injustice.”.Vẽ tranh biếm họa đấng tiên tri Mohamed là một sự sỉnhục, nhưng hầu hết các tín đồ Hồi giáo ở Pháp đã quyết định không phản ứng lại, bởi vì nếu có sự bất công, thì tùy thuộc vào Thượng đế sẽ đánh giá con người và phán quyết tình huống, cách hiểu này đã cắm rễ sâu trong đạo Hồi”, cô Boubekeur nói.It is offensive to portray the prophet Muhammad,but most French Muslims have decided not to react to it, because if there are injustices, it is up to God to judge people and manage the situation, this understanding is rooted in Islam,” said Boubekeur.Đó là lý do tại sao các chính trị gia, các thành viên trong căn nhà lập pháp, các thành viên của quốc hội phải rèn luyện bản thân trong nghệ thuật lắng nghe- để lắng nghe người dân của họ,để lắng nghe những đau khổ trong nước, bởi vì có sự bất công ở trong nước, bởi vì có sự kỳ thị ở trong nước.That is why politicians, members of the Parliament, members of the Congress have to train themselves in the art of deep listening- listening to their own people,listening to the suffering in the country, because there is injustice in the country, there is discrimination in the country.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 7907, Thời gian: 0.0237

Từng chữ dịch

động từhavecóđại từtheresựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallybấtngười xác địnhanybấttính từrealirregularillegalbấtno mattercôngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessful có sự hỗ trợcó sự khác biệt là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh có sự bất công English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Bất Công Tiếng Anh Là Gì