Co Thép đúc ASTM A234 SCH40 SCH80
Có thể bạn quan tâm
Co thép đúc là cút thép được chế tạo từ ống liền mạch (ống thép đúc) làm vật liệu ban đầu. Ống thép liền mạch này sau đó sẽ được rèn (thông qua nhiều quy trình dập, nén, …), để có được hình dạng của co thép 90 độ hoặc 45 độ với độ dài như mong muốn.
Tại Thép Bảo Tín, chúng mình chuyên cung cấp dòng bầu giảm thép đúc sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A234.
Thông số kỹ thuật co thép đúc
Thông tin sản phẩm:
- Phương pháp chế tạo: Rèn từ ống thép đúc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A234
- Mác thép: WPB
- Đường kính danh nghĩa: DN15 ~ DN600
- Đường kính ngoài: 21,3 mm ~ 610 mm
- Độ dày: SCH40, SCH80
Anh em có thể xem quy cách cụ thể của co thép đúc trong bảng dưới đây. Hoặc tìm hiểu kỹ hơn trong catalogue nhà sản xuất.
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày T (mm) | |
---|---|---|---|
SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,3 | 2,9 | 3,6 |
20 | 26,9 | 2,9 | 4 |
25 | 33,7 | 3,2 | 4,5 |
32 | 42,4 | 3,6 | 5 |
40 | 48,3 | 3,6 | 5 |
50 | 60,3 | 4 | 5,6 |
65 | 76,1 | 5 | 7,1 |
80 | 88,9 | 5,6 | 8 |
90 | 101,6 | 5,6 | 8 |
100 | 114,3 | 5,9 | 8,8 |
125 | 139,7 | 6,3 | 10 |
150 | 168,3 | 7,1 | 11 |
200 | 219,1 | 8 | 12,5 |
250 | 273 | 8,8 | 16 |
300 | 323,9 | 10 | 17,5 |
350 | 355,6 | 11 | 20 |
400 | 406,4 | 12,5 | 22,2 |
450 | 457 | 14,2 | 25 |
500 | 508 | 16 | 28 |
550 | 559 | - | 30 |
600 | 610 | 17,5 | 32 |
- Co thép SCH20
- Cút thép hàn đen SCH40
Thành phần hóa học mác thép và ứng dụng của cút thép đúc
Thành phần hóa học mác thép A234 Gr. WPB
Lớp thép (A) | Tỷ trọng % | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | Ni | Cu | Khác | |
WPB (B, C, D, E, F) | 0,3 | 0,29 - 1,06 | 0,05 | 0,058 | 0,1 | 0,4 | 0,15 | 0,4 | 0,4 | V: 0,08 |
Ghi chú: A - Khi các phụ kiện có kết cấu hàn, ký hiệu cấp và đánh dấu nêu trên phải được bổ sung bằng chữ cái “W”. B - Các phụ kiện làm từ thanh hoặc tấm có thể có 0,35 carbon tối đa. C - Các phụ kiện được làm từ vật rèn có thể có 0,35 carbon tối đa và 0,35 silicon tối đa mà không có mức tối thiểu. D - Đối với mỗi lần giảm 0,01% dưới mức tối đa carbon quy định, mức tăng 0,06% mangan trên mức tối đa quy định sẽ được cho phép, tối đa tối đa là 1,35 %. E - Tổng lượng Đồng, Niken, Crom và Molypden không được vượt quá 1,00 %. F - Tổng của Chromium và Molypden không được vượt quá 0,32 %. |
Ứng dụng của co thép đúc
Các phụ kiện hàn bằng thép đúc là một phần quan trọng của hệ thống đường ống công nghiệp.
Chúng được sử dụng để thay đổi hướng, rẽ nhánh hoặc nối thiết bị với hệ thống đường ống.
Phụ kiện hàn nói chung và cút thép đúc nói riêng, đều được sản xuất và được bán với các kích thước tương tự với đường kính & độ dày ống thép được chỉ định.
Anh em có thể thấy nó ở hầu hết các công trình đường ống. Ví dụ như:
- Đường ống dẫn dầu
- Đường ống dẫn khí
- Đường ống dẫn nước
Và nhiều công trình, dự án khác nữa.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Astm A234
-
Tiêu Chuẩn ASTM A234 | Tiêu Chuẩn Phụ Kiện ống Thép - Đức Tuấn Co
-
Phụ Kiện ống Thép Carbon Và Hợp Kim ASTM A234
-
Tê Thép Hàn ASTM A234 B16.9 | Butt Weld Fittings Suppliers - S.K.B
-
ASTM A234 WPB Carbon Thép Mông Khuỷu Tay - WorldironSteel
-
Phụ Kiện Thép đúc Tiêu Chuẩn ASTM - A234 WPB ANSI B16.9
-
IBUILD | Tê Thép đúc Tiêu Chuẩn ASTM A234 - SCH40
-
TIÊU CHUẨN ASTM A234/A234M + REDLINE - ISO Quốc Tế
-
TIÊU CHUẨN ASTM A234/A234M - ISO Quốc Tế
-
Bảng Báo Giá Phụ Kiện ống Thép Tiêu Chuẩn Astm A234 Wp.b 16.9
-
Tê Thép A234 B16.9 - Bùi Gia Phát
-
Đánh Giá Chất Lượng Elbow ASTM A234 | Kênh Sinh Viên
-
Tê Thép Hàn ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 - SCH20, SCH40
-
ASTM A234 WPB Phụ Kiện ống Thép Carbon - GNEE
-
Co Thép đúc ASTM A234 SCH40 SCH80 - Công Ty TNHH Biển Xanh.