Cờ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
cờ

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤ː˨˩kəː˧˧kəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 碁: cờ, kỳ, kì
  • 㮂: cờ
  • 棋: cờ, cày, cơi, kỳ, kè, kì, ky, cời
  • 棊: cờ, kỳ, kì
  • 旂: cờ, kỳ, kì
  • 旗: cờ, kỳ, kì
  • 基: cờ, cơ, ky
  • 期: cờ, cài, cơ, kề, kỳ, kì, ky

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • co
  • cỗ
  • cỡ
  • Co
  • cỏ
  • cọ
  • cổ
  • cố
  • cớ

Danh từ

cờ

  1. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh. Lễ chào cờ. Phất cờ cho tàu chuyển bánh.
  2. Cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo. Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ. (Nguyễn Bính)
  3. Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại. Mê đánh cờ. Dự kì thi cờ quốc tế. Một ông cụ cao cờ.

Dịch

miếng vải có màu sắc nhất định
  • Tiếng Anh: flag
  • Tiếng Hà Lan: vlag
  • Tiếng Nga: знамя (známja) gt
  • Tiếng Pháp: drapeau
  • Tiếng Tây Ban Nha: bandera gc
  • Tiếng Thái: ธง (thong)
trò chơi
  • Tiếng Anh: strategy board game, chess, checkers (Mỹ, Canada), draughts (Anh)
  • Tiếng Hà Lan: schaak gt
  • Tiếng Nga: шахматы (šáhmaty) gc số nhiều
  • Tiếng Pháp: échecs số nhiều
  • Tiếng Tây Ban Nha: juego de mesa de estrategia

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cờ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəː˧˨]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱəː˩]

Danh từ

cờ

  1. cờ.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cờ&oldid=2280725” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cờ 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phát âm Cờ