Cổ Xuy, Cổ Xúy Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cổ xuy, cổ xúy từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cổ xuy, cổ xúy trong từ Hán Việt và cách phát âm cổ xuy, cổ xúy từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cổ xuy, cổ xúy từ Hán Việt nghĩa là gì.
鼓吹 (âm Bắc Kinh) 鼓吹 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).cổ xuy, cổ xúyNhạc đội đánh trống thổi sáo, cử hành thể lệ nghi trượng vua nhà Hán (yến tiệc, xuất du, thưởng tứ công thần, v.v.).Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu 出入陳旌旗, 鳴鼓吹, 宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).Âm nhạc. ◇Đàm Hiến 譚獻: Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức 綵旗船舫, 華燈鼓吹, 無復消息 (Quế chi hương 桂枝香, Dao lưu tự bích 瑤流自碧).Đề xướng cổ động. ◎Như: cổ xúy cách mệnh 鼓吹革命.Tán dương, tuyên truyền. ◇Tấn Thư 晉書: Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã 三都, 二京, 五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện 孫楚傳).
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cổ xuy, cổ xúy nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: cổ xuy, cổ xúyNhạc đội đánh trống thổi sáo, cử hành thể lệ nghi trượng vua nhà Hán (yến tiệc, xuất du, thưởng tứ công thần, v.v.).Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu 出入陳旌旗, 鳴鼓吹, 宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).Âm nhạc. ◇Đàm Hiến 譚獻: Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức 綵旗船舫, 華燈鼓吹, 無復消息 (Quế chi hương 桂枝香, Dao lưu tự bích 瑤流自碧).Đề xướng cổ động. ◎Như: cổ xúy cách mệnh 鼓吹革命.Tán dương, tuyên truyền. ◇Tấn Thư 晉書: Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã 三都, 二京, 五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện 孫楚傳).Từ khóa » Giải Thích Từ Cổ Súy
-
Cổ Xúy - Wiktionary Tiếng Việt
-
"Cổ Súy" &"cổ Xúy" Là Gì? Tìm Hiểu Nghĩa đúng Của Từ
-
Cổ Súy Là Gì? Cổ Súy Hay Cổ Xúy Là đúng Chính Tả? - Rửa Xe Tự động
-
Cổ Xúy Hay Cổ Súy Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Cổ Súy Có Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Cổ Súy Là Gì? Cổ Xúy Hay Cổ Súy Mới đúng - BachkhoaWiki
-
Cổ Xúy Hay Cổ Súy Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
“ Cổ Súy Là Gì - Nghĩa Của Từ Cổ Xúy Trong Tiếng Việt
-
Từ đúng Chính Tả Là Cổ Súy Hay Cổ Xúy? | Hiệu Ứng Chữ
-
Cổ Xúy Nghĩa Là Gì - Blog Của Thư
-
Cổ Súy Là Gì? Tìm Hiểu Nghĩa đúng Của Từ "Cổ Súy" Hay "cổ Xúy"
-
Cổ Xúy Hay Cổ Súy, Từ Nào Mới đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
" Cổ Súy Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cổ Xúy Trong Tiếng Việt Có ...
-
Cổ Súy Hay Cổ Xúy, Cỗ Xúy Hay Cỗ Súy Là Viết đúng Chính Tả Tiếng ...