CÓ Ý NGHĨA SINH HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
CÓ Ý NGHĨA SINH HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch có
havecanmayyesavailableý nghĩa sinh học
biological significancebiological sensebiological meaning
{-}
Phong cách/chủ đề:
This has a biological sense.Được sử dụng bởi vì nó không có ý nghĩa sinh học.
Were not considered since they have no intuitive biological meaning.Sự phát sáng có ý nghĩa sinh học trong sự.
The shape has biological significance here.Nếu đó là đúng, thì trẻ hóa có ý nghĩa sinh học gì ko?
If that is indeed true, biologically are there implications in the world of rejuvenation?Hiện tượng này có ý nghĩa sinh học to lớn vì 2 lý do sau.
This phenomenon has great biological significance for two reasons.Nhiều trong số động vật này chỉ được tìm thấy ở miền tây bắc Việt Nam và có ý nghĩa sinh học rất lớn.
Many of these are found only in north-west Vietnam and are of great biological significance.Sự khác nhau này ko có ý nghĩa sinh học.
It is unlikely that this difference is biologically meaningful.Theo Harnden, nó“ có ý nghĩa sinh học” rằng lượng chất xơ tiêu thụ trong những năm tháng thiếu niên có thể là vấn đề.
According to Harnden, it"makes sense biologically" that fibre intake during the teen years might matter.Những gen này có thể là đốitượng phục vụ nghiên cứu quá trình lão hóa, có ý nghĩa sinh học và sinh thái rất lớn”.
These genes are likely tobe good targets for studying aging, which is of huge biomedical and ecological significance.".Đối với Galton, hồi quy chỉ có ý nghĩa sinh học này, nhưng công việc của ông sau đó được Udny Yule và Karl Pearson mở rộng cho một bối cảnh thống kê tổng quát hơn.
For Galton, regression had only this biological meaning,[4][5] but his work was later extended by Udny Yule and Karl Pearson to a more general statistical context.Đặc điểm quan trọng làcác vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương.
The important characteristicis that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale.Trái ngược với môi trường homoiohaline, một số môi trường poikilohaline( có thể cũng là thalassic),trong đó sự biến đổi độ mặn có ý nghĩa sinh học.
In contrast to homoiohaline environments are certain poikilohaline environments(which may also be thalassic)in which the salinity variation is biologically significant.Thuật ngữ này tuy thường được sử dụng đểchỉ những hóa chất có thể có ý nghĩa sinh học, ví dụ như chất chống oxy hóa, nhưng không được xem như là các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
The term is generallyused to refer to those chemicals that may have biological significance such as flavonoids but are not established as essential nutrients.Các vùng trình tự có độ phức tạp thấp, tức là trình tự amino axit hay nucleotide lặp, có hàm lượng thông tin không nhiều, có thể có ý nghĩa thống kê,nhưng không có ý nghĩa sinh học.
Low complexity regions are stretches of amino acids or nucleotides that are commonly found with low information content which may have statistical,but not biological, significance.Trẻ em được sinh ra, nhưng chết trước khi có cơ hội sống theo ý nghĩa sinh học.
Children are born, but die before getting a chance to live in much more than a biological sense.Có ý nghĩa gì với học sinh đâu.
It means nothing to students.Để làm cho họcsinh cảm thấy dự án có ý nghĩa, càng cho học sinh có nhiều tiếng nói và lựa chọn hơn càng tốt.
In terms of making a project feel meaningful to students, the more voice and choice, the better.Là giáo viên, chúng tôi được khuyến khích tạo ra những kết nối có ý nghĩa với học sinh, nhưng không thể làm được việc đó với một lớp học 43 học sinh..
As educators, we are encouraged to create meaningful connections with students, and this is just impossible with a class of 43.Các khóa học VET và RTO có ý nghĩa đối với sinh viên quốc tế muốn đi du học.
The VET courses and RTOs make sense for international students looking to study abroad.Nina Russo, tổng quản trị lâm thời của các trường,nói rằng“ chúng tôi mong đợi các học sinh của chúng ta trở lại một năm học tập và nhiều trải nghiệm phong phú, có ý nghĩa cả về học thuật lẫn sinh hoạt học đường.
Nina Russo, interim superintendent of schools,said,“We look forward to our students returning to a year of learning and rich, meaningful experiences in both academics and school life.Ví dụ như sẽ không có ý nghĩa nếu như sinh viên học về kỹ thuật mạng tại một trường mà không có thiết bị cần thiết phục vụ cho việc thực hành.
For example, it wouldn't make sense to study network engineering at a school that did not provide the equipment needed for practical training.Lớp học đầy cácposter có thể khẳng định rằng học sinh đã được tham gia vào việc học tập có ý nghĩa.
A classroom filledwith student posters may suggest that students have engaged in meaningful learning.Dám ngoại suy các mã thiết kế để đứng lên vàthúc đẩy sự tham gia có ý nghĩa, có lẽ thông qua các chế phẩm sinh học.
Dare to extrapolate the design codes to take a stand andpromote meaningful engagement, perhaps through semiotics.Cho chính phủ bang biết bảo vệ thế giớihoang dã không chỉ đem đến ý nghĩa sinh học, mà còn có ý nghĩa kinh tế.
Show the state that protecting wilderness not only makes ecological sense, but economic sense as well.Những hành động nhỏ này rất có ý nghĩa đối với học sinh..
These small actions mean a lot to your students.Chủng tộc chỉ có ý nghĩa chính trị và xã hội, nhưng không có ý nghĩa trong sinh học..
Race has a political and social meaning, but not a biological one.Trong cách nói thông thường, từ phân hủy sinh học có ý nghĩa khác nhau từ compostable.
Although often conflated, biodegradable is distinct in meaning from compostable.Giáo viên có thể sắp xếp để các chuyêngia hay người cố vấn cung cấp thông tin phản hồi, điều này đặc biệt có ý nghĩa với học sinh..
Teachers can arrange for experts oradult mentors to provide feedback, which is especially meaningful to students because of the source.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 606, Thời gian: 0.0216 ![]()
có ý nghĩa với chúng tacó ý thức

Tiếng việt-Tiếng anh
có ý nghĩa sinh học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Có ý nghĩa sinh học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cóđộng từhavegotcancóđại từtherenghĩadanh từsensenghianghĩathe meaningi.e.nghĩatrạng từliterallysinhdanh từsinhbirthchildbirthfertilitysinhtính từbiologicalhọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademicTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sinh Học ý Nghĩa Là Gì
-
Sinh Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Sinh Học (nó Là Gì, Khái Niệm Và định Nghĩa)
-
Sinh Học Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sinh Học Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "sinh Học" - Là Gì?
-
Sinh Học Là Gì? định Nghĩa - DELACHIEVE.COM
-
ý Nghĩa đa Dạng Sinh Học Với Sinh Vật Và Cuộc Sống Của Con Người ...
-
Đa Dạng Sinh Học Là Gì? Vai Trò Và ý Nghĩa Của đa Dạng Sinh Học?
-
Sinh Thái Học Là Gì? Vai Trò, ý Nghĩa Và Cấu Trúc Của Sinh Thái Học?
-
Ý Nghĩa Sinh Học Của Nguyên Phân Là Gì?
-
Nhịp Sinh Học Là Gì Và Nguyên Nhân Dẫn đến Thay đổi Nhịp Sinh Học
-
B định Nghĩa: Sinh Học - Biological - Abbreviation Finder