Cọc Chèo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̰ʔwk˨˩ ʨɛ̤w˨˩ | ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧ | kawk˨˩˨ ʨɛw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kawk˨˨ ʨɛw˧˧ | ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧ | ||
Danh từ
cọc chèo
- Đoạn gỗ hay sắt đóng ở mép thuyền để giữ mái chèo. Buộc mái chèo vào cọc chèo:. Bố vợ là vớ cọc chèo. (tục ngữ)
- Tt. Nói hai người đàn ông đã lấy hai chị em ruột. Tôi với ông ấy là anh em cọc chèo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cọc chèo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cọc Chèo Thuyền
-
[Gút Dây] Gút Quai Chèo (gút Cọc Chèo, Gút Thuyền Chài) - .vn
-
Nút Thuyền Chài – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cọc Chèo Thuyền Kayak Bằng Nylon Chuyên Dụng Chất Lượng | Bảo ...
-
Cọc Chèo Là Gì? Tại Sao Gọi Anh Em Cọc Chèo?
-
Rowlock - Wiko
-
Liên Minh “cọc Chèo”
-
GÚT QUAI CHÈO (Bậc Hướng Thiện) - Gia Đình Phật Tử
-
Cơ Học Cổ đại Và Những điều Vẫn Biết
-
Anh Em Cột Chèo Là Gì
-
'anh Em Cọc Chèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cọc Chèo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hai Thuyền Hai Cọc, Chèo Chống Cả Ngày - Là Bộ Phận Cơ Thể Nào?