Cóc Tía – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Bombina maxima | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Vực (domain) | Eukaryota |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Nhánh | Craniata |
| Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
| Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
| Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
| Lớp (class) | Amphibia |
| Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
| Bộ (ordo) | Anura |
| Phân bộ (subordo) | Archaeobatrachia |
| Họ (familia) | Bombinatoridae |
| Chi (genus) | Bombina |
| Loài (species) | B. maxima |
| Danh pháp hai phần | |
| Bombina maxima(Boulenger, 1905) | |
![]() | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| Bombina microdeladigitora Liu, Hu, and Yang, 1960 Bombina fortinuptialis Hu and Wu, 1978 | |
Cóc tía (tên khoa học: Bombina maxima) là một loài cóc thuộc họ Bombinatoridae. Nó là động vật có bản địa Trung Quốc. Cóc tía sống ở các đầm lầy nước ngọt, ao hồ, sông suối và kênh, vùng đất ẩm. Cóc tía ăn các loại côn trùng và loài không xương sống. Đây là loài đặc hữu của Tứ Xuyên, Vân Nam và Quý Châu ở Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm nước, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, suối nước ngọt, đất canh tác, kênh đào và mương rãnh.
Đặc điểm sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Hình dáng
[sửa | sửa mã nguồn]- Lỗ mắt hình tam giác, không có màng nhĩ[2]
Sinh thái
[sửa | sửa mã nguồn]- Sống ẩn dưới các tảng đá lớn, đám lá rụng ở các hốc, khe đất ven bờ nước lặng có nhiều cây cỏ mục rữa tại các vùng núi cao trên 2000 m[2]
- Thức ăn: sâu bọ
- Sinh sản: cóc tía giao phối trong tư thế ôm ngang hông phía trên bắp đùi.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]- Khi hiểu theo nghĩa hẹp, với sự chia tách Bombina fortinuptialis và Bombina microdeladigitora thành các loài độc lập, thì nó là loài đặc hữu của Trung Quốc, đặc biệt là ở phía nam. Còn khi hiểu theo nghĩa rộng (bao gồm cả hai loài nói trên) thì nó cũng có ở Việt Nam, được quan sát thấy ở Lào Cai (Sa Pa)[2] (Bombina microdeladigitora nếu coi là một loài thì loài này có ở Việt Nam). Tuy nhiên, hiện nay các tác giả về phân loại động vật tại Việt Nam hiểu Bombina maxima theo nghĩa rộng.
Thành ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]- Gan cóc tía
Nguồn tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lu Shunqing, Yang Datong, Annemarie Ohler (2004). "Bombina maxima". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T161756A5496863. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T161756A5496863.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.{{Chú thích tập san học thuật}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d SVRVN. "Cóc tía Bombina maxima". SVRVN. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- Shunqing L., Datong Y. & Ohler A. 2004. Bombina maxima. Lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2008 tại Wayback Machine 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
- Cóc tía tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Bombina maxima (TSN 661628) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Cóc tía tại Encyclopedia of Life
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Bombina maxima tại Wikimedia Commons
Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Chi Cóc tía
- Bombina
- Động vật lưỡng cư Trung Quốc
- Động vật lưỡng cư Việt Nam
- Động vật được mô tả năm 1905
- Sơ khai Bộ Không đuôi
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Gan Cóc Tía Là Gì
-
Gan Cóc Tía - Tạp Chí Quê Hương
-
Gan Cóc Tía | Giải Thích Thành Ngữ - Tục Ngữ
-
Gan Cóc Tía [truyện Ngụ Ngôn Việt Nam] - Thế Giới Cổ Tích
-
Nghĩa Của Từ Gan Cóc Tía - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gan (như) Cóc Tía" - Là Gì?
-
Gan Như Cóc Tía Nghĩa Là Gì - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Giải Thích ý Nghĩa Gan Như Cóc Tía Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ Điển - Từ Gan Cóc Tía Có ý Nghĩa Gì
-
Gan Bằng Gan Cóc Tía Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Gan Cóc Tía Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
GAN CÓC TÍA - Tạp Chí Mẹ Và Bé
-
Giải Thích Câu Tục Ngữ: Gan Cóc Tía - Văn Mẫu Việt Nam
-
'gan Cóc Tía' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Gan Cóc Tía Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
