Chi tiết
Trang chủ | Giới thiệu | Chia sẻ kinh nghiệm | Liên hệ
Hỗ trợ trực tuyến 09 44 24 91 91
TRẦN GIA - GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN VỀ CHỐNG SÉT
- Danh mục sản phẩm
- Hệ Thống Chống Sét Trực Tiếp
- Chống Sét Đường Nguồn
- Chống Sét Đường Tín Hiệu
- Hệ Thống Tiếp Địa
- Giải Pháp Chống Sét
- Dịch Vụ & Sản Phẩm Khác
- Tin tức & Sự kiện
- Tư vấn khách hàng
- Cửa hàng-dịch vụ ủy quyền
- Cam kết chất lượng
- Thư mời hợp tác
- Bảo hành
- Kiến thức
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Thắc mắc hãy hỏi
Tìm kiếm nâng cao -Nhóm sản phẩm- Hệ Thống Chống Sét Trực Tiếp Chống Sét Đường Nguồn Chống Sét Đường Tín Hiệu Hệ Thống Tiếp Địa Giải Pháp Chống Sét Dịch Vụ & Sản Phẩm Khác -Loại sản phẩm- Danh mục sản phẩm - HỆ THỐNG CHỐNG SÉT TRỰC TIẾP
- CHỐNG SÉT ĐƯỜNG NGUỒN
- CHỐNG SÉT ĐƯỜNG TÍN HIỆU
- HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA
- GIẢI PHÁP CHỐNG SÉT
- DỊCH VỤ & SẢN PHẨM KHÁC
| CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TRẦN GIA Cọc Tiếp Địa Thép Mạ Đồng D16 Số lượt xem 52922    | Mã hàng: | D16 | | Giá sản phẩm: | 185.000 VNĐ | | Trạng thái sản phẩm: | còn hàng | Thông tin sản phẩm Tính Năng Cọc Tiếp ĐịaMạ Đồng D16: + Cọc Tiếp ĐịaMạ Đồng D16ở trong là thép và bên ngoài lớp đồng thông qua công nghệ mạ điện phân, Công nghệ càng cao thì lớp mạ đồng càng bóng.+ Đây là phương pháp kinh tế nhất để tạo nên Hệ Thống Tiếp Địa có trở kháng tốt, Vì nếu như chúng ta dùng Cọc Tiếp Địa Bằng Đồng Nguyên Chất sẽ rất tốn kém, còn dùng Cọc Tiếp Địa Bằng Thép, bằng sắt sẽ không có độ bền về mặt thời gian.+ Lượng carbon trong Cọc Tiếp Địa thấp đảm bảo cho Cọc Tiếp Địacó khả năng chịu lực cao trong quá trình thi công đóng cọc và ép cọc.+ Độ dày lớp mạ đạt tới 0.25mm (sử dụng đồng 99.95%). Bảng Thông Số Chính Của Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng: | Đường kính Danh Định (mm) | Chiều dài (m) | Đường Kính Thực | Kích thước ren (mm) | Chiều dài ren (mm) | Trọng lượng cọc (kg) | Số lượng cọc | | 1/2" | 1.2 | 12.7 | 9/16" | 25 | 1.18 | 25 | | 1.5 | 1.55 | 20 | | 1.8 | 1.76 | 20 | | 2.4 | 2.35 | 15 | | 5/8” | 1.2 | 5/8” | 14.2 | 25 | 1.49 | 20 | | 1.5 | 1.89 | 15 | | 1.8 | 2.23 | 15 | | 2.4 | 2.98 | 12 | | 3.0 | 3.72 | 12 | | 5/8” | 1.2 | 5/8” | 16 | 25 | 1.89 | 15 | | 1.5 | 2.36 | 15 | | 1.8 | 2.84 | 10 | | 2.4 | 3.78 | 10 | | 3.0 | 4.73 | 10 | | 3/4" | 1.2 | 3/4" | 17.2 | 30 | 2.19 | 15 | | 1.5 | 2.73 | 15 | | 1.8 | 3.27 | 10 | | 2.4 | 4.35 | 5 | | 3.0 | 5.44 | 5 | + Nếu không cần Cọc Tiếp Địa dài chúng ta có thể sử dụng cọc tiếp địa Ấn Độ hãng Ramratna không ren.+ Hiện nay ở thị trường Việt Nam đang sử dụng Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng D16, D14.2, D20,…+ Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng D16 có thể được nối dài bằng cút nối măng sông ren 16. Thông tin chi tiết về giá cũng như Catalogue Cọc Tiếp Địa Mạ Đồng D16 xin vui lòng liên hệ với Chống Sét Trần Gia. Tel: 02466528821 Hotline: 0944249191. hỏi thông tin tại đây CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TRẦN GIA Sản phẩm cùng loại | 185.000 VNĐ Bảng Giá Cọc Tiếp Địa | | | 1.250.000 VNĐ Cọc Tiếp Địa Đồng Vàng Nguyên Khối D20 Dài 2.5m | | | 1.650.000 VNĐ Cọc Tiếp Địa Bằng Đồng Đỏ | | | 395.000 VNĐ Cọc Tiếp Địa V Bằng Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng | | | 4.500.000 VNĐ Cọc Hóa Chất | | | 195.000 VNĐ Cọc Tiếp Đia Axis Ấn Độ | | | | 185.000 VNĐ Cọc Tiếp Địa Thép Mạ Đồng D16 | | | 295.000 VNĐ Cọc Tiếp Địa Thép Bọc Đồng | | |
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TRẦN GIA - Chuyên cung cấp thiết bị, thi công hệ thống chống sét hàng đầu VIỆT NAM...