Codon Nào Sau đây Không Mã Hóa Axit Amin ? A. 5'-AUG-3' B. 5'

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar thaolhp2102 5 năm trước

Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’

Loga Sinh Học lớp 12 0 lượt thích 2516 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar ctvloga409

Bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin ( 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’) Chọn C

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN? A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn. B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có chứa nhóm 3’ - OH tự do. C. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn ADN dài. D. Nhận biết vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.

Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là: A. Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ. B. Trong mỗi phân tử đều có liên kết Hidro và liên kết hóa trị. C. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào. D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN).

Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ: A. Không được tổng hợp B. Liên kết với Operato. C. Biến đổi cấu hình không gian D. Bị biến tính.

Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN? A. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu. B. tARN có kích thước ngắn và có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung. C. Đầu 5 của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển. D. tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”.

Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào? A. Nhân đôi NST và phân chia tế bào. B. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập. C. Tổng hợp và phân giải các chất. D. Sinh sản và di truyền.

Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã? 1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein 2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen. 3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein. 4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit. 5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng? A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn. C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào D. Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào

Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. Làm sai lệch thông tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein B. Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein C. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kể vật chất di truyền qua các thế hệ.

Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Bộ Ba Nào Sau đây Không Mã Hóa Axit Amin