CỞI MỞ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CỞI MỞ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từTrạng từDanh từcởi mở
open
mởngỏhởopenly
công khaicởi mởthẳngopenness
cởi mởtính mởmở cửarộng mởsự mở rasự mở rộngmở raoutgoing
đisắp mãn nhiệmhướng ngoạigửi đicởi mởrangoàigửi raexuberant
cởi mởhồ hởiphong phúdồi dàoopening
mởngỏhởopens
mởngỏhởopened
mởngỏhở
{-}
Phong cách/chủ đề:
I am open and ready.Vậy thế nào là cởi mở và thân thiện?
What do we mean by open and friendly?Nga cởi mở với thế giới.
Greece is opening up to the world.Dần dần, họ cởi mở và bớt sợ hơn.
Gradually they were more open and less fearful.Tôi cởi mở trước các ý tưởng của anh.”.
I'm open to your suggestions.'”.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnguồn mởmở khóa khả năng mở rộng thế giới mởmở tài khoản tiện ích mở rộng truy cập mởmở cánh cửa mở cửa sổ tâm trí cởi mởHơnSử dụng với trạng từmở ra mở lại vẫn mởmở nhiều chưa mởmới mởđừng mởmở lớn mở to mở mới HơnSử dụng với động từtiếp tục mở rộng mở rộng sang muốn mở rộng mở cửa trở lại mở mắt ra mở cửa ra bắt đầu mở rộng giúp mở rộng mở rộng kinh doanh giáo dục mởHơnTôi có thể viết cởi mở hơn, truyền cảm hơn.
I can write more expansively, more expressively.Nhưng cởi mở không phải là thứ chúng tôi làm.
But opening up is not what we do.Một số người cởi mở và sẵn sàng lắng nghe.
Some people are open-minded and willing to listen.Cởi mở, linh hoạt và thân thiện.
Be an open-minded, flexible and friendly person.Tôi đã cởi mở về điều đó.
I have been open about that.Nó chứng tỏ rằng chúng tôi đã cởi mở với nhau hơn.
It proved that we have opened up to each other.Tôi đã cởi mở về điều đó.
We have been open about that.Ta đón nhậnniềm vui vì nó khiến tấm lòng ta cởi mở.
I will welcome happiness for it opens my soul.Người ta cởi mở trong chuyện đó.
People opened up about that.Khách hàng cũngsẽ cảm thấy thư giãn và cởi mở hơn.
Customers will also feel more relaxed and opened.Colin Farrell cởi mở về con trai đau ốm.
Colin Farrell opens up about disabled son.Trong bộ phim, Bob đã hoàn toàn cởi mở về cuộc đời mình.
In this film Bob has fully opened his life.Tôi cảm thấy cởi mở hơn với những ý tưởng mới, trải nghiệm mới.
I feel open open to new ideas and experiences.Chúng ta phải thật tâm cởi mở với thầy mình;
We must make a real commitment to being open with our teacher;Hãy cởi mở khi bạn đi mua sắm cho một chiếc váy cưới.
Keep an open mind when you go shopping for your wedding dress.Tôi có một tâm trí rất cởi mở về những điều có thể xảy ra.
I have a very open mind about what could have happened.Jackson đã cởi mở về cuộc đấu tranh sức khỏe tâm thần của bà.
Jackson has been open about her mental health struggles.Nó khiến bạn bảo thủ thay vì cởi mở, phản kháng thay vì tích cực.
It makes you defensive instead of open, reactive instead of active.Hãy thoải mái, cởi mở, để những ý tưởng hay nhất chiến thắng.
Be flexible, be open-minded, let the best ideas win.Người hướng ngoại cởi mở nhưng họ cũng cần thời gian ở một mình.
Extroverts are outgoing but they need alone time too.Ông Trump nên cởi mở và chấp nhận mọi hình thức đầu tư.
Trump should be more open-minded and willing to accept all types of investment.Không phải ai cũng cởi mở và dễ giao tiếp với người lạ.
Not everyone is outgoing and comfortable talking to strangers.Trân trọng việc họ cởi mở và chia sẻ câu chuyện với bạn.
Appreciate that they opened up and shared their story with you.Họ có tinh thần cởi mở và ái quốc, không tiêu cực hay chia rẽ.
The spirit is open-armed and patriotic, not negative and divisive.Vâng, đất nước này cởi mở với phương Tây và phát triển nhanh chóng.
Yes, the country is opening to the West and rapidly developing.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 7843, Thời gian: 0.759 ![]()
![]()
cởi hếtcởi mở để thay đổi

Tiếng việt-Tiếng anh
cởi mở English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Cởi mở trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
cởi mở hơnmore openmore openlymore opennesssự cởi mởopennessopen-mindednesstâm trí cởi mởopen mindgiao tiếp cởi mởopen communicationnói chuyện cởi mởtalk openlytalking openlyluôn cởi mởstay openis always openis openare always openkhông cởi mởare not opendo not openis not openhoàn toàn cởi mởare completely opentrở nên cởi mở hơnbecome more openđã cởi mởopenwas openhas been openis openhave been openbạn cởi mởyou are opentinh thần cởi mởspirit of opennessopen-mindednessopen spiritlà cởi mởis openis opennessbeing openxã hội cởi mởopen societyhọ cởi mởthey are openthey're opencởi mở nhấtmost openTừng chữ dịch
cởitake offcởiđộng từremoveuntiedundressedcởidanh từstripmởdanh từopeningmởis openmởđộng từopen-ended STừ đồng nghĩa của Cởi mở
open công khai ngỏ hở đi sắp mãn nhiệm hướng ngoại tính mở mở cửaTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Cỡi Mở
-
Cởi Mở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cởi Mở - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cởi Mở | Vietcetera
-
Bạn đã Thực Sự Hiểu đúng Về Tư Duy Cởi Mở? | Vietcetera
-
Từ điển Tiếng Việt "cởi Mở" - Là Gì?
-
Cởi Mở Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cởi Mở – Wikipedia Tiếng Việt
-
CỞI MỞ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Còn Thở Còn Cởi Mở | Cởi Mở EP13 - YouTube
-
Từ Điển - Từ Cởi Mở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách để Trở Nên Cởi Mở - WikiHow
-
Cởi Mở Hơn Về Chuyện Cởi Mở | Cởi Mở EP09 - YouTube
-
Cởi Mở | Podcast On Spotify
-
Từ Cởi Mở Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt