Cởi Mở - Wiktionary Tiếng Việt

cởi mở
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰ːj˧˩˧ mə̰ː˧˩˧kəːj˧˩˨ məː˧˩˨kəːj˨˩˦ məː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəːj˧˩ məː˧˩kə̰ːʔj˧˩ mə̰ːʔ˧˩

Động từ

cởi mở

  1. Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở.

Tính từ

cởi mở

  1. Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở.

Phó từ

cởi mở

  1. Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Sống cởi mở với mọi người.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cởi mở”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cởi_mở&oldid=1821604”

Từ khóa » Cởi Mở Wiki