COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ EDUCATION - ANH NGỮ EUROLINK

09 09 / 2020

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ EDUCATION

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ EDUCATION

Có thể nói “Education” là chủ đề từ vựng bắt buộc phải học khi các bạn ôn thi IELTS. Chủ đề này có khả năng xuất hiện ở cả 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết của bài thi và là một chủ đề vừa “quen” mà vừa “lạ”. Trong bài học này, hãy cùng Eurolink khám phá một số collocations hấp dẫn về chủ đề này nhé.

  1. Extra-curricular activities: Các hoạt động ngoại khóa

Ex: My teacher encouraged us to take part in extra-curricular activities in order to develop skills beyond what is taught in scheduled lessons.

  1. Give out homework; giao bài tập về nhà

Ex: My teacher never forgets to give out homework for us.

  1. Deliver a lecture: thuyết trình

Ex: She deliver a lecture very attractively.

  1. Fall behind with studies: không theo kịp việc học ở trường

Ex: Because of spending much time on working a part-time job, he fell behind with studies at university.

  1. Play truant/ truancy: trốn học

Ex: A number of pupils have been regularly.

  1. Intensive course: khóa học chuyên sâu

Ex: She’s attending an intensive course about economic law.

  1. Vocational course: khóa học nghề

Ex: More and more students choose vocational course after graduating high school instead of studying university.

  1. Comprehensive education: giáo dục toàn diện

Ex: Comprehensive education is designed for students covering variety of subjects to develop all abilities.

  1. Keep up with the work load: bắt kịp với việc học tập ở trường

Ex: She always keep up with the work load and get high score at school.

  1. Tone deaf: không có khả năng phân biệt các giai điệu âm nhạc

Ex: Henry wasn't really very musical but his brother was tone-deaf.

Hãy cùng lưu lại để sử dụng chúng trong các bài thi IELTS nhé. Chúc mọi người thành công.

Trở về Tin tức liên quan COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ ENVIROMENT 09 09 / 2020

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ ENVIROMENT

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP 09 09 / 2020

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ HOBBY 09 09 / 2020

COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ HOBBY

20 IDIOMS FOR IELTS SPEAKING 09 09 / 2020

20 IDIOMS FOR IELTS SPEAKING

IELTS SPEAKING PART 3: JOBS 21 08 / 2020

IELTS SPEAKING PART 3: JOBS

IELTS SPEAKING PART 3: MOTIVATION 21 08 / 2020

IELTS SPEAKING PART 3: MOTIVATION

IELTS SPEAKING PART 2: A CAFÉ 20 08 / 2020

IELTS SPEAKING PART 2: A CAFÉ

IELTS SPEAKING PART 1:  STUDY 20 08 / 2020

IELTS SPEAKING PART 1: STUDY

CHIA SẺ PP HỌC IELTS SPEAKING 31 07 / 2020

CHIA SẺ PP HỌC IELTS SPEAKING

Từ khóa » Bài Tập Về Chủ đề Education