Cơm Nguội Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Cơm nguội Trung Quốc | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Chưa được đánh giá (IUCN 2.3) | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| Bộ (ordo) | Rosales |
| Họ (familia) | Cannabaceae |
| Chi (genus) | Celtis |
| Loài (species) | C. sinensis |
| Danh pháp hai phần | |
| Celtis sinensisPers. | |
Cơm nguội Trung Quốc hay còn gọi là sếu Trung Quốc, phác, Cơm nguội, Cơm nguội tàu,[1] có tài liệu còn gọi tên là Sếu đông[2] (tên khoa học: Celtis sinensis Pers., tiếng Trung: 朴树) là một loài thực vật thuộc chi Cơm nguội, họ Gai dầu (Cannabaceae).
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Cây gỗ cao tới 20 m, với lá sớm rụng. Vỏ thân cây màu xám. Quả là loại quả hạch hình cầu, đường kính 5-7(-8) mm. Ra hoa giai đoạn tháng 3-4, kết quả tháng 9-10.[3]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các danh pháp đồng nghĩa có: Celtis bodinieri H. Léveillé; C. bungeana var. pubipedicella G. H. Wang; C. cercidifolia C. K. Schneider; C. hunanensis Handel-Mazzetti; C. labilis C. K. Schneider; C. nervosa Hemsley; C. tetrandra Roxburgh subsp. sinensis (Persoon) Y. C. Tang.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Đông Nam Á: Lào, Việt Nam; Trung Quốc; Nhật Bản; Triều Tiên trên các sườn dốc có độ cao 100-1.500 m.[3] Tại Trung Quốc gọi là phác thụ (朴树).[3]
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]| “ | Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ, nằm kề bên nhau, phố xưa nhà cổ, mái ngói thâm nâu... | ” |
Ghi chú và liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tên cây rừng Việt Nam - Vụ khoa học công nghệ, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội 2000
- ^ Cây cỏ Việt Nam, quyển 2. Giáo sư Phạm Hoàng Hộ. Nhà xuất bản Trẻ, 1999
- ^ a b c eFloras, Missouri Botanical Garden & Harvard University Herbaria (FOC Vol. 5 Page 18). "Celtis sinensis". Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009. {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày tháng= (trợ giúp)
- Cơ sở dữ liệu của Plant For A Future
Bài viết liên quan đến bộ Hoa hồng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Cơm Nguội Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cơm-nguội Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'cơm Nguội' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "cơm Nguội" - Là Gì?
-
Những điều Cần Biết Khi ăn Cơm Nguội? | Vinmec
-
CƠM NGUỘI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chi Cơm Nguội – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÁI DUYÊN CƠM NGUỘI . Nói Thì Khó Ai... - Hà Nội Mến Thương
-
Chi Cơm Nguội Nghĩa Là Gì?
-
Từ Cây Cơm Nguội Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đừng Là “cơm Nguội” Trong Mắt Chồng | Báo Dân Trí
-
Cơm Nguội Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cơm Nguội Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Con Con Nguội Là Gì? Thiếu Trùng Cơm Nguội Là Gì? Đáp án đúng Nhất!