CỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

Ví dụ về việc sử dụng Cộm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh {-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong cuốn sách dày cộm này.In this groundbreaking book.Hiện NCD đangtrở thành vấn đề nổi cộm.Nowadays, NRC has become a burning issue.Sau sự thảm hại ấy,một cuốn sách dày cộm trở thành biểu tượng của sự đay nghiến, bị bỏ lại phía sau, và bị tách ra khỏi văn hóa bởi những người thông minh và chín chắn hơn.After a trauma like that, a big thick book becomes a symbol of grinding, falling behind, being out-cultured by smarter, more mature people.Tôi biết vì nó nổi cộm lên.I know this because she ranted.Nhà báo Martin Chulov dẫn ướctính của chính phủ Iraq cho biết“ 17 trong số 25 thủ lĩnh IS cộm cán ở Iraq và Syria từng ở trong các nhà tù của Mỹ từ năm 2004 đến năm 2011”.The Iraqi government, Chulov reports,estimates that“17 of the 25 most important Islamic State leaders running the war in Iraq and Syria spent time in US prisons between 2004 and 2011.”. Mọi người cũng dịch vấnđềnổicộmAnh chắc phải là một khứa cộm lắm.You must be some important dude.Đặc biệt, các tranh chấp lãnh thổ đáng chú ý, những nỗi oán giận lịchsử vẫn tiếp tục nổi cộm ở Hàn Quốc, và những quan điểm bất đồng về an ninh khu vực theo sau một chế độ hòa bình tiềm tàng trên bán đảo Triều Tiên đã gạt Seoul và Tokyo ra ngoài lề.In particular, outstanding territorial disputes, the continued salience of historical grievances in South Korea, and divergent perspectives on regional security following a potential peace regime on the Korean Peninsula set Seoul and Tokyo apart.Hiện nay đó một trong những vấn đề nổi cộm.Today is one of those spurts.Gần đây UNEP cũng đưa ra một quy trình dự đoán độc đáo để xác định và định ra ưu tiên vè các vấn đề môi trường vàbền vững nổi cộm theo quan điểm của SIDs.UNEP has also recently launched a unique new Foresight Process to identify and prioritize global emerging environmental andsustainability issues from the perspective of the SIDS.Không chỉ các rào cản bên ngoài của sự sụp đổ biểu hiện của nó( cô gái không ngại ra ngoài mà không trang điểm, chàng trai không thể kiểm soát âm thanh cơ thể), mà cả giao tiếp đạo đức, khi bất kỳ chủđề nào được mở để thảo luận và các vấn đề và các vấn đề nổi cộm không được bỏ qua.Not only the external barriers of its manifestation fall(the girl is not shy to go out without makeup, the guy can afford not to control the body sounds), but also moral communication,when any topics are open for discussion and problems and emerging issues are not ignored.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 10, Thời gian: 0.0106

Xem thêm

vấn đề nổi cộmoutstanding issues

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cộm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Từ Dày Cộm