Cơm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 1/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Năng lượng | 544 kJ (130 kcal) | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Carbohydrat | 29 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Đường | 0 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Chất xơ | 0 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Chất béo | 0 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Protein | 2.4 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| Thành phần khác | Lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||
| Nước | 68.5 g | ||||||||||||||||||||||||||||||
| † Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||

Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước để nấu chín.
Cơm (trắng) thường có nguyên liệu là gạo tẻ/gạo nếp và không có thêm gia vị, là thức ăn chính gần như hàng ngày của người Đông Nam Á và Đông Á. Cơm (trắng) còn là nguyên liệu cho các món ăn chế biến khác nhau. Để thay đổi khẩu vị, sau khi nấu, cơm có thể dùng để chiên với các món ăn được xắt nhỏ như: lạp xưởng, trứng chiên, rau củ, hải sản ... và thêm các gia vị như muối, nước mắm, ... làm thành món cơm chiên. Ngoài ra còn có các biến tấu khác từ cơm (trắng) như: cơm trộn, cơm thập cẩm, cơm gói lá sen, cơm lam, xôi.
Trong văn hóa đại chúng
[sửa | sửa mã nguồn]Người Việt có các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về cơm, gạo như:
- "Ai ơi bưng bát cơm đầy, dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần";
- "Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm";
- "Cơm tẻ no, xôi vò chẳng thiết".
- "Nhường cơm sẻ áo"
- "Cơm no áo ấm"
- "Bát cơm manh áo"
Các món cơm
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơm rang
- Cơm nếp
- Cơm lam
- Cơm tấm
- Sushi
- Onigiri
- Cơm cháy
- Cơm chiên trứng
- Cơm gà
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bát ăn
- Mâm cơm
- Đũa
- Thìa
- Nĩa
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Cơm
- Ẩm thực Á Đông
- Ẩm thực Việt Nam
- Ẩm thực Indonesia
- Ẩm thực Malaysia
- Ẩm thực Nhật Bản
- Ẩm thực Philippines
- Ẩm thực Triều Tiên
- Ẩm thực Trung Quốc
- Thức ăn từ gạo
- Ẩm thực Thái Lan
- Ẩm thực Vương quốc Liên hiệp Anh
- Ẩm thực Anh
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cơm Nước
-
Cơm Nước - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cơm Nước - Từ điển Việt
-
Nên Nấu Cơm Nước Sôi Hay Nước Lạnh để Không Mất Chất - MediaMart
-
Từ điển Tiếng Việt "cơm Nước" - Là Gì?
-
Lợi ích Của Nước Cơm đối Với Trẻ - Bách Hóa XANH
-
Cách Làm Cơm Nấu Nước Cốt Dừa Thơm Ngon | Cooky
-
Cách Nấu Cơm Dừa Bằng Nồi Cơm điện Mềm Ngon Lạ Miệng
-
5 Sai Lầm Khi Nấu Cơm Hầu Như Ai Cũng Mắc Phải
-
Cách Nấu CƠM NƯỚC CỐT DỪA Cho Bà Nội Trợ
-
Từ Cơm Nước Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tiệm Cơm Nước - An Duyên Chợ Lớn - Ho Chi Minh City, Vietnam
-
Cơm Nước Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nấu Cơm Dùng Nước Lạnh Hay Nước Sôi Giữ được Vitamin B1, đa Số ...