Commission - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kə.ˈmɪ.ʃən/
Hoa Kỳ[kə.ˈmɪ.ʃən]

Danh từ

[sửa]

commission /kə.ˈmɪ.ʃən/

  1. Lệnh, mệnh lệnh.
  2. Nhiệm vụ, phận sự. to be on the commission — đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
  3. Sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác. in commission — được uỷ nhiệm
  4. Hội đồng uỷ ban. commission of inquiry — hội đồng (uỷ ban) điều tra to put an offices in commission — đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
  5. Tiền hoa hồng. sale on commission — sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
  6. Sự phạm, sự can phạm. the commission of a crime — sự phạm tội
  7. (Quân sự) Bằng phong các cấp sĩ quan.
  8. (Hàng hải) Sự trang bị vũ khí. to be in commission — đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) to be out of commission — không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

Ngoại động từ

[sửa]

commission ngoại động từ /kə.ˈmɪ.ʃən/

  1. Uỷ nhiệm, uỷ thác. to commission someone to do something — uỷ thác ai làm việc gì
  2. (Hàng hải) Ra lệnh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiệm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu).
  3. Đặt làm, đặt mua (một bức tranh... ).

Chia động từ

[sửa] commission
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to commission
Phân từ hiện tại commissioning
Phân từ quá khứ commissioned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại commission commission hoặc commissionest¹ commissions hoặc commissioneth¹ commission commission commission
Quá khứ commissioned commissioned hoặc commissionedst¹ commissioned commissioned commissioned commissioned
Tương lai will/shall² commission will/shall commission hoặc wilt/shalt¹ commission will/shall commission will/shall commission will/shall commission will/shall commission
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại commission commission hoặc commissionest¹ commission commission commission commission
Quá khứ commissioned commissioned commissioned commissioned commissioned commissioned
Tương lai were to commission hoặc should commission were to commission hoặc should commission were to commission hoặc should commission were to commission hoặc should commission were to commission hoặc should commission were to commission hoặc should commission
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại commission let’s commission commission
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "commission", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kɔ.mi.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
commission/kɔ.mi.sjɔ̃/ commissions/kɔ.mi.sjɔ̃/

commission gc /kɔ.mi.sjɔ̃/

  1. Ban. Commission d’examen — ban chấm thi
  2. Việc ủy thác, việc giao cho. S’acquitter pleinement de sa commission — làm trọn công việc được giao
  3. Việc làm giùm; thơ chuyển giùm.
  4. Tiền hoa hồng.
  5. Sự phạm. La commission d’un délit — sự phạm tội
  6. (Số nhiều) (thân mật) hàng mua. Rapporter les commissions à la maison — đem hàng mua về nhà faire la grosse commission — (ngôn ngữ nhi đồng) đi ị faire la petite commission — (ngôn ngữ nhi đồng) đi tè

Tham khảo

[sửa]
  • "commission", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=commission&oldid=2011356” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » đặt Commission