Communication Unit 1 Trang 11 SGK Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Task 1. Nick, Mi, Duong, and Mai are planning a day out to a place of interest for their class. Listen to their conversation and complete their plan by filling each blank with no more than three words.
(Nick, Mi, Dương và Mai đang lên kế hoạch đi thăm 1 địa điểm nổi tiếng cho lớp của mình. Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành kế hoạch bằng việc điền vào chỗ trống không quá 3 từ.)
A DAY OUT
| Details | Who to prepare |
Place | (1)____________________ |
|
Means of transport | (2)____________________ |
|
Time to set off | (3)____________________ | Mai: stick a notice |
Food | (4) bring_______________ |
|
Drinks | For everyone | Nga: buy in a (5)_____________ |
Activities | Morning: (6)____________ games and quizzes Lunch: 11.30 Afternoon: go to a traditional (8)_________ at 1.30; (9)___________ their own paintings. | Nick: prepare games Thanh: prepare (7)___________ |
Time to come back | (10)___________________ |
|
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Mi: So we’ve decided that we’re going to Green Park.
Duong: Yeah. It’s the best choice. We can go there by bus. And the bus stop is opposite our school!
Nick: We have to make sure everybody turns up at the school gate at 8 a.m.
Mai: I’ll stick a notice on the board then.
Mi: What about food and drink? I think each person should bring their own lunch.
Nick: Good idea! But we need someone to buy drinks for everyone.
Mai: What about Nga? She lives next to the school and there’s a supermarket near her house.
Duong: Right. We’ll need some team-building games to play as well.
Nick: Like Tug of war? I’ll prepare them.
Mi: OK, Nick. And Thanh can prepare some fun quizzes.
Mai: Right. We’ll reach the park at about 9 a.m. We can look round and then gather at the big playground to play the games and do the quizzes.
Nick: We’ll have lunch at about 11.30. What about the afternoon?
Duong: There’s a traditional painting village about 1 km from the park. We can walk there. The artisans will show us how to make paintings, and we can also make our own.
Mi: Great! We’ll go there at about 1.30 p.m. and take the bus back to school at 5 p.m.
Tạm dịch:
Mi: Vậy nên chúng mình đã quyết định rằng chúng tôi sẽ đến Green Park.
Dương: Ừ. Đó là sự lựa chọn tốt nhất. Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt. Và trạm xe buýt đối diện trường học của chúng ta đấy!
Nick: Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều có mặt ở cổng trường lúc 8 giờ sáng.
Mai: Vậy thì tớ sẽ dán một thông báo lên bảng.
Mi: Còn đồ ăn thức uống thì sao? Tớ nghĩ mỗi người nên mang theo bữa trưa của mình.
Nick: Ý kiến hay đấy! Nhưng chúng ta cần ai đó mua đồ uống cho mọi người.
Mai: Nga thì sao? Cô ấy sống cạnh trường học và có một siêu thị gần nhà cô ấy.
Dương: Được đó. Chúng ta cũng sẽ cần một số trò chơi theo nhóm để chơi.
Nick: Giống Kéo co ấy à? Tớ sẽ chuẩn bị chúng.
Mi: Được đấy Nick. Và Thanh có thể chuẩn bị một số câu đố vui.
Mai: Đúng. Chúng ta sẽ đến công viên vào khoảng 9 giờ sáng. Chúng ta có thể tìm kiếm rồi tập trung mọi người tại sân chơi lớn để chơi các trò chơi và trả lời câu đố.
Nick: Chúng ta sẽ ăn trưa vào khoảng 11h30. Còn buổi chiều thì sao?
Dương: Có một làng tranh truyền thống cách công viên khoảng 1 km. Chúng ta có thể đi bộ đến đó. Các nghệ nhân sẽ chỉ cho chúng ta cách làm tranh, rồi chúng ta cũng có thể tự làm.
Mi: Tuyệt! Chúng ta sẽ đến đó vào khoảng 1:30 chiều. và bắt xe buýt trở lại trường lúc 5 giờ chiều.
Lời giải chi tiết:
A DAY OUT
| Details | Who to prepare |
Place | (1) Green Park |
|
Means of transport | (2) bus |
|
Time to set off | (3) 8 a.m | Mai: stick a notice |
Food | (4) bring own lunch |
|
Drinks | For everyone | Nga: buy in a (5) supermarket |
Activities | Morning: (6) team-building games and quizzes Lunch: 11.30 Afternoon: go to a traditional (8) painting village at 1.30; (9) make their own paintings. | Nick: prepare games Thanh: prepare (7) quizzes |
Time to come back | (10) 5 p.m |
|
Tạm dịch:
MỘT NGÀY VUI CHƠI BÊN NGOÀI
| Chi tiết | Người chuẩn bị |
Địa điểm | Green Park |
|
Phương tiện đi lại | xe buýt |
|
Giờ khởi hành | 8 giờ sáng | Mai: dán ghi chú |
Thức ăn | tự mang bữa trưa |
|
Đồ uống | Cho mọi người | Nga: mua ở siêu thị |
Các hoạt động | Buổi sáng: Trò chơi tập thể và câu đố Ăn trưa: 11.30 Buổi chiều: đến làng tranh truyền thống lúc 1.30; tự vẽ | Nick: chuẩn bị trò chơi Thanh: chuẩn bị câu đố |
Giờ trở về | 5 giờ chiều |
|
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 Communication
-
Unit 1 Lớp 9: Communication | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Soạn Tiếng Anh Unit 1 Lớp 9: Communication
-
Communication Unit 1: Local Environment | Tiếng Anh 9 Trang 11
-
Communication Unit 1 Trang 11 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 - YouTube
-
Unit 1 Lớp 9: Communication - Báo Song Ngữ
-
Tiếng Anh Lớp 9 Mới Unit 1 Communication Trang 11 - Haylamdo
-
Phần 4: Communication Unit 1 Local Environment SGK Tiếng Anh ...
-
Unit 1 Lớp 9: Communication - Anh 9 Trang 11
-
Tiếng Anh Lớp 9 Mới
-
Bài Tập 1 Trang 11 SGK Tiếng Anh Lớp 9 » Communication » Unit 1
-
Communication Unit 1 Trang 11 SGK Tiếng Anh 9 Mới - MarvelVietnam
-
Tải Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1 Communication - Tài Liệu Text - 123doc
-
Soạn Tiếng Anh 9 Mới - Communication Unit 1: Local Environment