Competency And Skill List - Danh Mục Năng Lực Và Kỹ Năng
Có thể bạn quan tâm
COMPETENCIES NEEDED FOR LEADERS AND MANAGERS IN GENERAL - MỘT SỐ NĂNG LỰC CẦN THIẾT ĐỐI VỚI NHÀ LÃNH ĐẠO VÀ NHÀ QUẢN LÝ NÓI CHUNG
I. Core Competencies and Skills - Những năng lực và kỹ năng thiết yếu
1. Goals setting and monitoring – Thiết lập mục tiêu và theo dõi việc thực hiện
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để thiết lập các mục tiêu theo mô hình SMART (Specific: cụ thể; Measurable: có thể đo lường được; Actionable: khả thi, có thể thực hiện được; Relevant: có liên quan đến lĩnh vực, ngành nghề hay thích hợp công việc và định hướng phát triển chung; Time-bound: thời hạn hoàn thành), có tính thách thức, gắn với mục tiêu của các cấp cao hơn, và tổ chức theo dõi, giám sát việc thực hiện các mục tiêu đề ra.
2. Planning and Organizing – Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc thông qua việc xây dựng và triển khai các chương trình công tác, kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động, có sự phân công nhiệm vụ, phân giao trách nhiệm và bố trí sử dụng nguồn lực hợp lý, đảm bảo thực hiện thành công các kế hoạch đề ra.
3. Developing Others – Phát triển nhân viên
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để đánh giá năng lực nhân viên, xác định nhu cầu đào tạo bồi dưỡng, lập kế hoạch đào tạo bồi dưỡng, quy hoạch nhân sự kế cận, lộ trình phát triển nghề nghiệp cho nhân viên; đồng thời, chủ trì hoặc tổ chức việc chuẩn bị nội dung, cách thức học tập và tiến hành đào tạo bồi dưỡng, hướng dẫn, huấn luyện, phát triển nhân viên, có sự kết hợp giữa mục tiêu nâng cao năng lực của cá nhân với mục tiêu phát triển của tổ chức.
4. Leading Continuous Improvement – Dẫn dắt sự cải tiến không ngừng
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để lãnh đạo, dẫn dắt, khích lệ nhân viên có sự đổi mới, cải tiến không ngừng nghỉ trong công việc, thể hiện qua việc thiết lập, trang bị những công cụ và hướng dẫn các phương pháp theo dõi việc thực thi cũng như cách thức cải tiến công tác.
5. Managing Budget - Quản lý ngân sách
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để thiết lập quy trình lập ngân sách, tiến hành xây dựng, triển khai thực hiện và kiểm soát ngân sách hoạt động của cơ quan, đơn vị mình nhằm đạt mục tiêu sử dụng hiệu quả ngân sách.
II. Optional Competencies and Skills
Năng lực và Kỹ năng tùy chọn (tùy thuộc quy mô, tính chất hoạt động của tổ chức, đặc thù lĩnh vực, ngành nghề, vị trí, công việc)
1. Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để xây dựng chiến lược và kế hoạch dài hạn của tổ chức, ngành, lĩnh vực hoặc mảng công tác của đơn vị.
2. Decision Making – Ra quyết định
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để đưa ra các quyết định sáng suốt dựa trên các sự kiện và số liệu, mang lại hiệu quả tích cực trong những hoàn cảnh bình thường cũng như trong những tình huống giải quyết vấn đề, xử lý khủng hoảng cụ thể.
3. Developing Systems and Process – Xây dựng các hệ thống và quy trình
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để xây dựng các hệ thống và các quy trình mang tính hệ thống, quy trình làm việc; xác định, thiết lập và duy trì các yếu tố cần thiết đối với hệ thống quản lý; hướng dẫn áp dụng các quy trình hệ thống và quy trình giải quyết công việc.
4. Maintaining Organizational Discipline – đảm bảo tính kỷ luật của tổ chức
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để thiết lập và duy trì các nguyên tắc làm việc, kỷ luật kỷ cương trong cơ quan, đơn vị, và nêu gương trong việc thực hiện các nguyên tắc và kỷ luật đã đề ra.
5. Leading Others – Lãnh đạo người khác
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để lãnh đạo, tạo ảnh hưởng để người khác thực hiện công việc theo định hướng của mình nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra.
6. Influencing Others – Gây ảnh hưởng đến người khác
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tác động, tạo ảnh hưởng để người khác thực hiện công việc hoặc thể hiện thái độ, hành vi theo mong muốn của mình.
7. Controlling Process and People – Kiểm soát quy trình và con người
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để thiết lập tầm kiểm soát (theo dõi, giám sát), đưa ra các giải pháp, biện pháp, công cụ để kiểm soát tiến độ, chất lượng, hiệu quả của quy trình, kiểm soát hiệu quả thực thi của người nhân viên, tránh quy trình và người thực hiện vượt khỏi phạm vi kiểm soát đã định.
8. Project Management – Quản lý dự án
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để quản trị một dự án, bao gồm việc xác định mục tiêu, lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động, xác định và phân bổ các nguồn lực, kiểm soát tiến độ và quản lý con người thực hiện dự án.
9. Change Management – Quản lý sự thay đổi
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để phân tích thực trạng, nhận diện vấn đề, tình huống bất thường, đánh giá nhu cầu thay đổi, phân tích thiệt hơn, rủi ro, xác định và phân bổ nguồn lực, lập kế hoạch tổng thể, lộ trình các bước thực hiện, lên kịch bản ứng phó các tình huống và lập kế hoạch hành động cho sự thay đổi, kiểm soát và đánh giá hiệu quả của sự thay đổi.
10. Self-Development – Tự phát triển
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tự học tập, nâng cao trình độ, năng lực và phát triển bản thân.
11. Fostering Teamwork – Bồi dưỡng tinh thần làm việc tập thể
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để thúc đẩy, duy trì tinh thần làm việc tập thể, đáp ứng yêu cầu đảm bảo thành công của đội/nhóm.
12. Empowering Others – Tăng cường quyền năng
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để đánh giá năng lực người khác để trao quyền chủ động thực hiện lĩnh vực công việc được giao một cách hiệu quả, kịp thời, sát thực tế.
13. Interacting with People – Tương tác với mọi người
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tương tác, giao tiếp, phối hợp hoạt động, làm việc hiệu quả trong đội nhóm hoặc hợp tác làm việc với bộ phận khác một cách hiệu quả.
14. Effective Communication – Giao tiếp, truyền đạt hiệu quả
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để truyền thông, giao tiếp, trao đổi thông tin một cách hiệu quả, thể hiện qua cách thức truyền đạt, tiếp nhận, phân tích, xử lý và sử dụng thông tin, qua việc thiết lập và sử dụng các công cụ trao đổi, phản hồi thông tin hiệu quả.
15. Customer Orientation – Định hướng về khách hàng
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để đáp ứng, làm hài lòng khách hàng (bên trong, bên ngoài), tận tâm phục vụ, lấy khách hàng làm trung tâm để mọi quy trình hoạt động trong tổ chức đều hướng tới.
16. Entrepreneurship – Tinh thần doanh nghiệp
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tạo dựng và duy trì tinh thần doanh nghiệp, nhận thức và hành động với trách nhiệm như người doanh nhân để tiết kiệm chi phí, năng động, linh hoạt giải quyết công việc, nâng cao năng suất, hiệu quả hoạt động của tổ chức, đóng góp vào thành quả và sự phát triển của tổ chức của mình; không ngừng đổi mới, cải cách tổ chức và hoạt động để đạt kết quả chung cao nhất, kể cả đối với mảng công việc nằm ngoài phạm vi chức trách nhiệm vụ của mình.
17. Stress Resistance – Chịu đựng căng thẳng
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để duy trì hiệu quả và thái độ làm việc ổn định ngay cả trong những tình cảnh khó khăn, vất vả, nhiều áp lực; có khả năng kiềm chế cảm xúc, giải tỏa căng thẳng, ức chế, chịu được sức ép từ nhiều phía.
18. Managing for Results – Quản lý theo kết quả
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để quản lý với mức độ quyết tâm cao, định hướng vào kết quả; chú trọng thiết lập những mục tiêu nhiều thách thức và luôn phấn đấu đáp ứng yêu cầu công việc ngày càng cao.
19. Act with Integrity – Hành động với lòng liêm chính
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để đảm bảo đạo đức nghề nghiệp, thể hiện sự liêm khiết, chính trực, tạo dựng được lòng tin với đồng nghiệp, cấp trên, cấp dưới, với đối tác và các bên liên quan, luôn gương mẫu thực hiện những điều đã cam kết.
20. Delivering Effective Presentation – Trình bày hiệu quả
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để chuẩn bị và trình bày (đặc biệt là thuyết trình) hiệu quả những chủ đề công tác trước hội nghị, trước nhiều người.
21. Finance for Non-Financial Managers – Lĩnh vực tài chính dành cho những người không chuyên về quản lý tài chính
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để hiểu và thực hiện một số nội dung công việc căn bản của lĩnh vực tài chính, có khả năng đọc hiểu các báo cáo tài chính, lập và kiểm soát ngân sách của cơ quan, đơn vị.
22. Train the Trainers – Đào tạo ‘máy cái’
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để huấn luyện, đào tạo nhân viên để họ tiếp tục huấn luyện, kèm cặp người khác.
23. Results-Driven – Hướng tới kết quả
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để lấy kết quả làm định hướng cho công việc, luôn hướng mọi nỗ lực để quyết tâm đạt kết quả cao nhất, thể hiện qua việc thiết lập các mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện mục tiêu, kiểm soát chặt chẽ tiến độ công việc; lập ngân sách dựa trên kết quả và sử dụng hợp lý các nguồn lực để đạt mục tiêu.
24. Cost-Driven – Chú trọng chi tiêu hợp lý
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tiết kiệm chi tiêu, sử dụng hiệu quả kinh phí.
25. Learning from Experience – Học hỏi từ kinh nghiệm
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để phân tích và đúc rút bài học kinh nghiệm từ những thành công và thất bại của mình cũng như người khác để cải tiến công tác, thực thi tốt hơn.
26. Cross-Functional Team Commitment – Cam kết trong các đội/nhóm liên ngành
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để phân tích và hợp tác hiệu quả đối với những công việc trong các chương trình, dự án, hay tình huống nan giải, khẩn cấp đòi hỏi sự phối hợp đồng bộ, sự hỗ trợ của nhiều ngành, nhiều cơ quan, đơn vị.
27. English (Or Other Foreign Languages) – Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác)
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để tổ chức nghiên cứu, học tập, làm việc bằng tiếng Anh hoặc ngoại ngữ khác đối với công việc của bản thân và của cơ quan, tổ chức.
28. ICT and Digital Transformation – Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số
Có kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và hành vi trên thực tế để ứng dụng công nghệ thông tin, giao dịch điện tử, xử lý công việc trên môi trường mạng, đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số phù hợp với yêu cầu công việc và chiều hướng phát triển của tổ chức, lĩnh vực công tác.
SKILLS NEEDED FOR SUPERVISORS AND EQUIVALENT - NĂNG LỰC CẦN THIẾT ĐỐI VỚI CẤP GIÁM SÁT, QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
I. Core Competencies and Skills – Năng lực, kỹ năng cốt lõi
1. Goals Setting – Thiết lập mục tiêu
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc thiết lập mục tiêu theo mô hình SMART, mang tính thách thức, gắn với mục tiêu của cấp trên và giám sát chặt chẽ việc thực hiện các mục tiêu đề ra.
2. Job Planning – Hoạch định công việc
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch, lịch biểu công tác ngắn hạn (ngày, tuần, tháng, quý) cho công việc của bản thân và đơn vị được giao phụ trách.
3. Controlling Process and People – Kiểm soát quy trình và người thực hiện
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc kiểm soát tiến độ và chất lượng thực hiện công việc theo một chương trình, kế hoạch, quy trình đã có; kiểm soát được thời giờ và hiệu quả làm việc của nhân viên trong đơn vị mình.
4. Results-Orientation – Định hướng vào kết quả
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc nỗ lực đạt kết quả cao nhất; thiết lập được các mục tiêu nhiều thách thức và quyết tâm hoàn thành; luôn hướng tới đáp ứng yêu cầu công việc ngày càng cao.
5. Communication Skills – Kỹ năng truyền đạt giao tiếp
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả, thể hiện qua cách truyền đạt, tiếp nhận thông tin, sử dụng các công cụ để trao đổi, phản hồi thông tin hiệu quả.
II. Optionnal Skills – Các kỹ năng tùy chọn
1. Presentation Skills – Kỹ năng trình bày
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc chuẩn bị và trình bày những vấn đề cần quan tâm thảo luận trước nhóm nhỏ, biết sử dụng các công cụ trình bày, thuyết trình.
2. Analytical Skills – Kỹ năng phân tích
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc nhận diện, phân tích, làm rõ vấn đề, hiện tượng, tình huống phát sinh (phức tạp tương đối) và đề ra hướng xử lý phù hợp.
3. Problem Solving – Giải quyết vấn đề
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc nhận diện, phân tích, xác định bản chất, nguyên nhân của vấn đề (phức tạp tương đối) và lựa chọn giải pháp giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
4. Adaptability – Khả năng thích ứng
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc thích ứng với môi trường làm việc, hòa nhập với đồng nghiệp, phù hợp với văn hóa, các quy trình, hệ thống và sự thay đổi của tổ chức.
5. Influencing Others – Gây ảnh hưởng
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tạo ảnh hưởng đến người khác và nhân viên trong đơn vị để hướng họ thực hiện theo mong muốn của mình.
6. Customer Focus – Chú trọng khách hàng
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tập trung quan tâm vào khách hàng, ý thức rõ tầm quan trọng của khách hàng, luôn lồng ghép yếu tố đáp ứng sự kỳ vọng của khách hàng vào trong các mục tiêu, chương trình, kế hoạch hành động và các hành vi ứng xử của mình và đơn vị mình.
7. Act with Integrity – Hành động với lòng liêm chính
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tuân thủ đạo đức nghề nghiệp cao, chính trực, và có được sự tin tưởng của mọi người.
8. Time Management – Quản lý thời gian
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc sử dụng hiệu quả thời giờ làm việc, lập kế hoạch công tác với sự phân bổ thời gian hợp lý, xác định được thứ tự ưu tiên giải quyết công việc.
9. Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc đàm phán, thương lượng với đối tác, khách hàng để giải quyết vấn đề hay mang lại kết quả, hiệu quả cao nhất trong công việc.
10. Coaching Skills – Kỹ năng huấn luyện
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc huấn luyện, hướng dẫn, kèm cặp nhân viên, đặc biệt lại thông qua hình thức đào tạo tại nơi làm việc (On the Job Training).
11. Effective Meeting – Tổ chức hội họp hiệu quả
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc chủ trì tổ chức các cuộc họp nhỏ của đội nhóm một cách hiệu quả, không lãng phí nguồn lực, thời gian, bám sát chủ đề, có kết luận để triển khai thực hiện một cách khả thi.
12. Conflict Resolution – Giải quyết mâu thuẫn
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc nhận diện, đưa ra giải pháp thu xếp, thỏa hiệp phù hợp nhất để giải quyết bất đồng, đặc biệt là xử lý mâu thuẫn nội bộ.
13. Self-Development – Phát triển bản thân
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tự học tập, phát triển bản thân.
14. Fostering Open Dialogue – Tạo diễn đàn đối thoại cởi mở
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tạo môi trường làm việc tích cực, dân chủ, khuyến khích trao đổi cởi mở, thẳng thắn, chân thành, trên tinh thần xây dựng; bản thân có khả năng đối thoại và khuyến khích đối thoại trong công tác.
15. Maintaining Team Discipline – Duy trì kỷ luật đội nhóm
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc duy trì kỷ luật và gương mẫu, đi đầu trong việc chấp hành kỷ cương, kỷ luật, quy tắc ứng xử của cơ quan và của đơn vị.
16. Teamwork – Làm việc nhóm
Có khả năng thực hiện trên thực tế cách thức và yêu cầu làm việc theo đội nhóm, phát huy tinh thần đồng đội, và thực thi cam kết trong đội nhóm.
17. Motivating Others – Tạo động lực
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc động viên, khích lệ tinh thần làm việc, thúc đẩy động cơ học tập, tăng cường năng lực, nâng cao kết quả công tác của nhân viên trong đơn vị.
18. Fostering Work Commitment – Tạo dựng quyết tâm làm việc
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc tạo dựng lòng tận tâm, cam kết hoàn thành công việc được giao.
19. Small Project management – Quản trị dự án nhỏ
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc quản lý những dự án nhỏ, chú trọng việc triển khai thực hiện và theo dõi tiến độ hoạt động.
20. Stress Resistance – Chịu được căng thẳng
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc chịu được áp lực công việc, kiềm chế cảm xúc, giải tỏa căng thẳng, bức xúc, chịu được sức ép từ nhiều phía.
21. Positive Thinking – Tư duy tích cực
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc duy trì cách thức tư duy tích cực, nhìn nhận vấn đề qua lăng kính lạc quan, tích cực, tin tưởng vào các giải pháp, có niềm tin vào sự thành công của đơn vị, kể cả trong những tình huống nan giải.
22. Making Reports – Xây dựng Báo cáo
Có khả năng thực hiện trên thực tế đối với việc chuẩn bị các loại hình báo cáo, giải trình cần thiết theo yêu cầu công việc và chỉ đạo của cấp trên.
23. English (Or Other Foreign Languages) – Tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác)
Có khả năng nghiên cứu, giao dịch bằng tiếng Anh hoặc ngoại ngữ khác trên thực tế ở mức độ phù hợp với công việc.
24. Computer and Digital Transformation – Vi tính và Chuyển đổi số
Có khả năng sử dụng máy tính, các phần mềm và đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số phù hợp với yêu cầu công việc và chiều hướng phát triển của cơ quan, đơn vị./.
TS Phạm Đức Toàn - Phó Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
Từ khóa » Skill Trình
-
Bí Kíp Học Skill Lập Trình Mới Cho Dev | TopDev
-
Study Skill - Kỹ Năng Học Tập Hiệu Quả - IvyPrep Education
-
Presentation Skills: 5 Bí Quyết Làm Nên Buổi Thuyết Trình Hiệu Quả
-
3 “skill” Giúp Bạn Thuyết Trình Dễ Dàng Hơn - Muctim
-
CLB Kỹ Năng (Skill) - UEL
-
Kỹ Năng Thuyết Trình 02 - Presentation Skill - YouTube
-
Skill - 200Lab Blog
-
Skill Presentation | Request PDF - ResearchGate
-
Skill Up #1 - Kỹ Năng Thuyết Trình Và Thể Hiện Bản Thân Hiệu Quả
-
Digital Skills For Tomorrow's Vietnamese | Jaasiapacific
-
DỰ ÁN “SKILLS FOR FUTURE” – Sẵn Sàng Cho Một Tương Lai Của ...