Con Cái - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]con + cái.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kɔn˧˧ kaːj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kɔŋ˧˧ kaːj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kɔŋ˧˧ kaːj˦˥]
Noun
[edit]con cái
- children; offspring (generally speaking)
- Vietnamese compound terms
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Con Cái
-
Con Cái Chính Là “tài Sản” Quý Giá Nhất Trong Cuộc đời Phụ Nữ
-
Con Cái định Hình Cuộc Sống Cha Mẹ Như Thế Nào - BBC
-
Cha Mẹ Hãy Tập Biết ơn Con Cái - Báo Tuổi Trẻ
-
Con Cái - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Khoảng Cách Thế Hệ Giữa Cha Mẹ Và Con Cái | VTV24 - YouTube
-
Cha Mẹ áp đặt Con Cái: Hậu Quả Và Cách Buông Bỏ áp Lực đối Với Con
-
Con Cai Collection - TiredCity
-
Là Cha Mẹ Cũng Cần Học Cách Tôn Trọng Con | Prudential Việt Nam
-
Sự Liên Quan Giữa Nhóm Máu Cha Mẹ Và Con Cái | Vinmec
-
Con Cái Có Cần Ký Tên Khi Bán Nhà Không? - Luật Long Phan