CON ĐỰC VÀ CON CÁI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CON ĐỰC VÀ CON CÁI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scon đực và con cái
males and females
nam và nữđực và cáiđàn ông và phụ nữnam giới và phụ nữcon đực vàtrai và gái
{-}
Phong cách/chủ đề:
Both females and males have wings.Dưới đây là một bức ảnh khác về con đực và con cái của cá vàng.
Here is another photo of males and females of goldfish.Cả con đực và con cái đều không bay được.
Both male and female adults can not fly.Hãy tìm những cửa hàng nuôi riêng con đực và con cái để tránh một lứa bất ngờ.
Look for stores that house males and females separately to avoid a surprise litter.Cả con đực và con cái đều không có khả năng bay.
Both male and female adults can not fly.Giữ tổ chức xã hội(ví dụ như các tiếng kêu giữa con đực và con cái)..
Maintenance of social organization(e.g., contact calls between females and males).Con đực và con cái chỉ gặp nhau vào mùa sinh sản.
Males and females only meet in the mating season.Ở một số loài, con đực và con cái không bao giờ gặp nhau.
In some species, the male and female might never even meet each other.Con đực và con cái loài này có màu sắc khác nhau.
The males and females of this species have distinct colours.Có thể khó quanhệ với rùa hộp tình dục trừ khi so sánh con đực và con cái cạnh nhau.
It can bedifficult to sex box turtles unless comparing males and females side by side.Cả con đực và con cái đều có cánh dài hơi cơ thể.
Both males and females have wings the length of the body.Ngay sau khi được thả ra khỏi con nhộng, cả con đực và con cái đều sẵn sàng sinh sản.
Immediately after release from the pupa, both the male and the female are ready to breed.Con đực và con cái chỉ gặp nhau vào mùa sinh sản.
Males and females only came together during the breeding season.Trong mỗi lứa có 8- 10 con thỏ, và số lượng con đực và con cái là như nhau.
In each litter there are 8-10 rabbits, and the number of males and females is about the same.Con đực và con cái trông giống nhau, nhưng con cái thì nhỏ hơn.
Males and females look alike, but females are smaller.Ngoài việc sưởi ấm và cho ăn, con đực và con cái cũng chăm sóc bảo vệ tổ.
In addition to heating and feeding, the male and the female also take care of the protection of the nest.Cả con đực và con cái cuối cùng rồi sẽ rời khỏi đàn nơi chúng được sinh ra.
Both males and females will eventually leave the group they were born into.Đã trồng trong lồng chung của con đực và con cái, hãy chắc chắn giảm lượng thức ăn cho chúng.
Having planted in the common cage of the male and the female, be sure to reduce the amount of feed given to them.Cả con đực và con cái sẽ thường xuyên săn bắt tới 5 km từ một nơi làm tổ.
Males and females regularly hunt up to 5 km from their nest site or territory.Điều này cho phép bạn tránh đánh nhau, tranh giành thức ăn,cũng như giao phối ngoài ý muốn( nếu con đực và con cái được giữ trong cùng một phòng).
This allows you to avoid fights, fighting for food,as well as unplanned mating(if males and females are kept in the same room).Lối sống của con đực và con cái của hải cẩu lông Bắc rất khác nhau.
The lifestyle of males and females of northern fur seals is very different.Cả con đực và con cái của loài này đều có cánhvà có khả năng bay khoảng cách ngắn.
Both males and females of this species have wingsand are capable of flying short distances.Một bí ẩn đã từ lâu che phủ chi nhện nhện Opadometa,nơi con đực và con cái thuộc về một và cùng một loài trông không giống nhau.
A mystery has long shrouded the orb-weaving spider genus Opadometa,where males and females belonging to one and the same species look nothing alike.Con đực và con cái giao phối vào giữa mùa hè,và con cái đẻ trứng một lần trong 4 năm.
Males and females mate in the midsummer,and the females lay eggs once in 4 years.Sau khi trứng được đẻ, cả con đực và con cái sẽ giúp ấp 3 đến 4 quả trứng trong khoảng một tháng, lúc đó con non đã nở.
After the eggs are laid, both male and female will help to incubate the 3 to 4 eggs for around a month, at which time the young peregrines hatch.Con đực và con cái giống nhau có xu hướng giao phối với nhiều hơn một đối tác trong mỗi mùa giao phối, đó là từ giữa tháng một đến đầu tháng ba.
Males and females alike tend to mate with more than one partner during each mating season, which is from mid-January to early March.Hành vi nuôi dạy con cáithường khác nhau rất nhiều giữa con đực và con cái và có thể trải qua những thay đổi mạnh mẽ khi động vật trưởng thành và sinh con.
Parenting behavior often differs greatly between males and females and can undergo drastic changes as animals mature and give birth.Nó có thể xảy ra ở con đực và con cái của nhiều loài động vật có vú do mất cân bằng nội tiết tố như tăng prolactinaemia.
It can occur in males and females of many mammal species as result of hormonal imbalances such as hyperprolactinaemia.Và năm tới, con đực và con cái đã có khả năng sinh con..
And next year, males and females are already capable of producing offspring.Ngoài ra, để sinh sản tích cực hơn, con đực và con cái của chim nhạn được nuôi bằng giun máu,và phần còn lại của thức ăn phải được loại bỏ khỏi nước.
Also, for more active breeding, the male and the female of ternation are fed with bloodworms, andthe rest of the food must be removed from the water.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1696, Thời gian: 0.0187 ![]()
con đực trưởng thànhcon được

Tiếng việt-Tiếng anh
con đực và con cái English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Con đực và con cái trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
condanh từconchildsonbabycontính từhumanđựctính từmalefemalemasculineđựcdanh từramsbullsvàand thea andand thatin , andvàtrạng từthencáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcs STừ đồng nghĩa của Con đực và con cái
nam và nữ đàn ông và phụ nữ nam giới và phụ nữTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Con đực Và Con Cái
-
So Sánh Kích Thước Con đực Và Con Cái ở Các Loài động Vật
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Biệt 'con đực' Và 'con Cái' Bằng Cách Nào? - Báo Hà Tĩnh
-
Phân Biệt "con đực" Và "con Cái" - Báo Quảng Bình điện Tử
-
Bộ Não Của Con đực Và Con Cái Không Khác Nhau Là Mấy
-
Sự Khác Biệt Giữa Cua đực Và Cua Cái - Strephonsays
-
Tại Sao Với Mãnh Thú, Con đực Luôn To Hơn Con Cái Còn ở Các Loài ...
-
Con Gì Không Có Giống đực Và Giống Cái?
-
Phân Biệt Cua đực Và Cua Cái, Nên Chọn Cua Nào? - Bách Hóa XANH
-
Chim Công - Chim đực Và Chim Mái Có Gì Khác Nhau?
-
Sự Khác Biệt Giữa Cua đực Và Cua Cái - Sawakinome
-
CÁCH PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH MÈO CON - Thú Y Mỹ Đình
-
Thế Giới động Vật: Phát Hiện Con Chim Cực Hiếm Với Cơ Thể Nửa đực ...