CON GHÉT MẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CON GHÉT MẸ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch con ghéti hatei hatedmẹmothermomparentmamamum

Ví dụ về việc sử dụng Con ghét mẹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con ghét mẹ.I hated you.Con xin lỗi con ghét mẹ.I am sorry u hate me mom.Con ghét mẹ!”- nên phản ứng ra sao?And hating me!”- how would you react to that?Con nghe rồi và con ghét mẹ.I hear you and I hate you.Đứa trẻ 4 tuổi thì sẽ gào lên:" Con ghét mẹ"!Your four-year-old screams,"I hate you, Daddy!Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từem ghétghét nhau con ghétcậu ghétghét em chúa ghétghét người ghét mình ghét cậu ghét cách HơnSử dụng với trạng từrất ghétghét nhất đừng ghétcũng ghétvẫn ghétghét hơn từng ghétHơnSử dụng với động từbắt đầu ghétghét phải thừa nhận ghét phải nói bị ghét bỏ ghét nhìn thấy bị căm ghétbị thù ghétghét chờ đợi HơnCó đôi khi con ghét mẹ lắm, phải không?Even you hate yourself sometimes, don't you?.Đã bao giờ con bạn nói' Con ghét mẹ'?Has your child ever said“I hate you Mom”?Con ghét mẹ, bắt con học ở nhà như bị cầm tù vậy!I hate you! You home-school me like I'm a prisoner!Điều cuối cùng cháu nói với mẹ là" Con ghét mẹ.".The last thing I said to my mom was,"I hate you.".Và giờ con ghét mẹ, Và mọi lý lẽ của con đều là đúng.And now you hate me, and you have every justification.Khi đứa trẻ hai tuổi nổi giận với ta, lúc ta nói rằng,“ Đến giờ đi ngủ rồi”,và nó nói rằng,“ Con ghét mẹ.When the two-year-old gets angry with us when we say,“It's time to go to bed” andthey say,“I hate you.Con ghét mẹ, con không thiết sống với mẹ!.I hate you, and I don't want to live with you!.Mẹ thường sợ rằng con ghét mẹ”, bà nói với tôi qua điện thoại.I was often afraid that you hated me," she told me over the phone.Con ghét mẹ thế sao? Đến nỗi mạo hiểm hạ nhục danh tiếng gia đình?Do you hate me so much that you would risk this family's public humiliation?Thay vì nói:"Mẹ thật không công bằng" và Con ghét mẹ", bạn có thể nói:" Mẹ ơi,con không đồng ý vì lý do…”.Instead of saying“You're so unfair” and“I hate you,” you could say,“Mom, I disagree and here's why…”.Con ghét mẹ hút thuốc vì con không muốn mẹ chết.”.I hate when she smokes because I don't want mom to die.”.Tôi biết cảm xúc nên được công nhận, nhưng tôi thấy khó biết cách phản hồi nhưthế nào khi nghe‘ Mẹ kỳ cục' hoặc‘ con ghét mẹ' từ chính miệng con mình?I know feelings should be accepted, but I find it hard to know how toreact when I hear“You're mean” or“I hate you” from my own child?Nếu câu“ Con ghét mẹ” khiến bạn buồn, bạn có thể để trẻ biết“ Mẹ không thích điều mẹ vừa nghe.If“I hate you” upsets you, you might want to let your child know,“I didn't like what I just heard.Nếu bạn đang cố gắng để đứa con 12 tuổi làm bài tập về nhà của nó và cậu bé trở nên tức giận,nói rằng:“ Con ghét mẹ” thì bạn có thể đáp lại:“ Bây giờ chúng ta không nói về việc con yêu hay ghét mẹ mà là việc con cần làm bài tập toán.If you're trying to get your 12-year-old to do their homework and he gets angry andsays,“I hate you,” I suggest you respond with,“We're not talking about whether you love or hate me right now.Bác không ghét mẹ con?You don't hate your mother?……?Mở đầu bố sẽ kể chuyện trước khi bố hẹn hò với mẹ con nhé… mẹ con ghét việc kết hôn lắm.Let me preface by saying that before I started dating your mother… she hated the idea of marriage.Nhưng nhiều hơn cả,mẹ yêu con đủ để nói“ Không” dù khi mẹ biết con sẽ ghét mẹ vì điều đó.But most of all,I love you enough to say NO when I knew you would hate me for it.Nhưng nhiều hơn cả, mẹ yêu con đủ để nói“ Không” dù đôi khi mẹ biết con sẽ ghét mẹ vì điều đó.But most of all, I loved you enough to say“no” when you hated me for it.Và bất cứ ai có con ở tuổi niên thiếu đã từng nghe những lời này:" Con ghét ba mẹ và ba mẹ đang phá hoại đời con!And anybody who has a teenager has heard these words:"I hate you and you're ruining my life!Bella, cưng của mẹ, con ghét Forks- Mẹ nhắc lại cho tôi nhớ.Bella, honey, you hate Forks," she reminded me.Con ghét bố mẹ, con không thích ở nhà mình.But like my parents, I don't like being at home.Con ghét rau củ, mẹ phải làm gì?I hate vegetables, what should I do?Con ghét bố mẹ nhưng cũng ghét chính bản thân mình.I hate my parents and I hate myself.Con ghét điện thoại của mẹ và con ước gì mẹ chưa bao giờ có chiếc điện thoại nào.I hate my mom's phone and I wish she never had one.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 240, Thời gian: 0.0189

Từng chữ dịch

condanh từconchildsonbabycontính từhumanghétdanh từhatedislikehatredghétđộng từdetestloathemẹdanh từmothermommommymẹđại từheri

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh con ghét mẹ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Con Ghét Mẹ Nhất