Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alcohol
Ethanol thường được sử dụng làm cồn y tế
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụng
Bôi bề mặt, tiêm tĩnh mạch, uống
Nhóm thuốc
Kháng khuẩn, Tẩy uế, giải độc
Mã ATC
D08AX08 (WHO) V03AB16 (WHO) , V03AZ01 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
US: OTC
Dữ liệu dược động học
Chuyển hóa dược phẩm
Gan
Các định danh
Số đăng ký CAS
64-17-5
PubChem CID
702
DrugBank
DB00898
ChemSpider
682
Cồn, dưới nhiều dạng khác nhau, có thể được sử dụng trong y tế với vai trò như một chất khử trùng, chất tẩy uế và để giải độc.[1] Chúng có thể bôi lên da để khử trùng trước khi tiêm và trước khi phẫu thuật.[2] Cồn có thể được sử dụng để khử trùng cả da của bệnh nhân và tay của các nhà chăm sóc sức khỏe.[1] Chất này cũng có thể được sử dụng để làm sạch các khu vực khác.[2] Chúng có thể được sử dụng trong nước súc miệng.[3][4][5] Khi dùng qua đường miệng hoặc tiêm vào tĩnh mạch, cồn có nhiệm vụ điều trị nhiễm độc methanol hoặc ethylene glycol khi không có fomepizole.[1] Ngoài những sử dụng này, cồn không còn ứng dụng y tế nào đáng tin cậy,[6] chỉ số điều trị của ethanol chỉ là 10:1.[7]
Tác dụng phụ bao gồm kích ứng da.[2] Cần thận trọng nếu dùng với dao đốt điện vì ethanol dễ cháy.[1] Các loại cồn thường được sử dụng bao gồm ethanol, ethanol biến tính, 1-propanol và rượu isopropyl.[8][9] Chúng có hiệu quả trong chống lại một loạt các vi sinh vật mặc dù không tiêu diệt được bào tử.[9] Nồng độ 60 đến 90% có hoạt tính tốt nhất.[9]
Cồn đã được sử dụng với vai trò một chất khử trùng sớm nhất là năm 1363. Chúng được sử dụng vào cuối những năm 1800 với nhiều bằng chứng khoa học.[10] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[8] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 1,80 đến 9,50 USD/lít ethanol biến tính 70%.[11] Tại Vương quốc Anh, chi phí NHS là 3,90 GBP/lít ethanol biến tính 99%.[1] Công thức thương mại của chất rửa tay chứa cồn hoặc với các tác nhân khác như chlorhexidine là có sẵn.[9][12]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
^ abcdeBritish national formulary: BNF 69 (ấn bản thứ 69). British Medical Association. 2015. tr. 42, 838. ISBN 9780857111562.
^ abcWHO Model Formulary 2008(PDF). World Health Organization. 2009. tr. 321. ISBN 9789241547659. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
^ Hardy Limeback (ngày 11 tháng 4 năm 2012). Comprehensive Preventive Dentistry. John Wiley & Sons. tr. 138–. ISBN 978-1-118-28020-1. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2017.
^ Moni Abraham Kuriakose (ngày 8 tháng 12 năm 2016). Contemporary Oral Oncology: Biology, Epidemiology, Etiology, and Prevention. Springer. tr. 47–54. ISBN 978-3-319-14911-0. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2017.
^ Jameel RA, Khan SS, Kamaruddin MF, Abd Rahim ZH, Bakri MM, Abdul Razak FB (2014). “Is synthetic mouthwash the final choice to treat oral malodour?”. J Coll Physicians Surg Pak. 24 (10): 757–62. doi:10.2014/JCPSP.757762. PMID 25327922.
^ Becker, Daniel E (Spring 2007). “Drug Therapy in Dental Practice: General Principles Part 2—Pharmacodynamic Considerations”. Anesth Prog. 54 (1): 19–24. doi:10.2344/0003-3006(2007)54[19:DTIDPG]2.0.CO;2. ISSN 0003-3006. PMC 1821133. PMID 17352523.
^ ab“WHO Model List of Essential Medicines (19th List)” (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
^ abcdMcDonnell, G; Russell, AD (tháng 1 năm 1999). “Antiseptics and disinfectants: activity, action, and resistance”. Clinical Microbiology Reviews. 12 (1): 147–79. PMID 9880479.
^ Block, Seymour Stanton (2001). Disinfection, Sterilization, and Preservation (bằng tiếng Anh). Lippincott Williams & Wilkins. tr. 14. ISBN 9780683307405. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2017.
^ “Alcohol, Denatured”. International Drug Price Indicator Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
^ Bolon, MK (tháng 9 năm 2016). “Hand Hygiene: An Update”. Infectious disease clinics of North America. 30 (3): 591–607. PMID 27515139.
x
t
s
Alcohol
Tiêu dùng
Thức uống có cồn
Propan-1-ol
2-Methyl-1-butanol
Ethanol
Alcohol isoamyl
Isobutanol
Alcohol phenethyl
Alcohol tert-Amyl
Alcohol tert-Butyl
Tryptophol
Cồn y tế
Ethchlorvynol
Methylpentynol
Methanol poisoning
Ethanol
Alcohol độc
Propan-2-ol
Methanol
Alcoholbậc một (1°)
Methanol
4-Methylcyclohexanemethanol
Aminomethanol
Cyclohexylmethanol
Methoxymethanol
Methylazoxymethanol
Trifluoromethanol
Ethanol
1-Aminoethanol
2,2,2-Trichloroethanol
2,2,2-Trifluoroethanol
2-(2-Ethoxyethoxy)ethanol
2-(2-Methoxyethoxy)ethanol
2-(2-Methoxyethoxy)ethanol
2-Butoxyethanol
2-Chloroethanol
2-Ethoxyethanol
2-Fluoroethanol
2-Mercaptoethanol
2-Methoxyethanol
Aminoethylethanolamine
Diethylethanolamine
Dimethylethanolamine
Ethanol
Ethanolamine
N,N-Diisopropylaminoethanol
N-Methylethanolamine
Phenoxyethanol
Tribromoethanol
Butanol
2-Methyl-1-butanol
Isobutanol
n-Butanol
Decanol
1-Decanol
1-Undecanol
1-Dodecanol
1-Tridecanol
1-Tetradecanol
1-Pentadecanol
Alcohol cetyl
1-Heptadecanol
1-Octadecanol
1-Nonadecanol
Contanol
1-Heptatriacontanol
1-Octatriacontanol
Dotriacontanol
Hentriacontanol
Hexatriacontanol
Nonatriacontan-1-ol
Pentatriacontanol
Tetracontanol
Tetratriacontanol
Triacontanol
Tritriacontanol
Cosanol
1-Heptacosanol
1-Hexacosanol
1-Nonacosanol
1-Octacosanol
1-Tetracosanol
Docosanol
Heneicosan-1-ol
Pentacosan-1-ol
Tricosan-1-ol
1,4-Butanediol
1-Heptanol
1-Hexanol
1-Nonanol
1-Octanol
1-Pentanol
1-Propanol
Alcohol 2,4-Dichlorobenzyl
2-Ethylhexanol
Alcohol 3-Nitrobenzyl
Alcohol allyl
Alcohol anisyl
Alcohol arachidyl
Alcohol benzyl
Alcohol cetyl
Alcohol cinnamyl
Alcohol crotyl
Alcohol furfuryl
Alcohol isoamyl
Alcohol neopentyl
Alcohol nicotinyl
Alcohol perillyl
Alcohol phenethyl
Alcohol propargyl
Alcohol salicyl
Alcohol stearyl
Tryptophol
Alcohol vanillyl
Alcohol veratrole
Alcohol bậc hai (2°)
1-Phenylethanol
2-Butanol
2-Deoxyerythritol
2-Heptanol
3-Heptanol
2-Hexanol
3-Hexanol
3-Methyl-2-butanol
2-Nonanol
2-Octanol
2-Pentanol
3-Pentanol
Cyclohexanol
Cyclopentanol
Cyclopropanol
Diphenylmethanol
Isopropanol
Alcohol pinacolyl
Alcohol pirkle's
Propylene glycol methyl ether
Alcohol bậc ba (3°)
2-Methyl-2-pentanol
2-Methylheptan-2-ol
2-Methylhexan-2-ol
3-Methyl-3-pentanol
3-Methyloctan-3-ol
Diacetone alcohol
Ethchlorvynol
Methylpentynol
Nonafluoro-tert-butyl alcohol
tert-Amyl alcohol
tert-Butyl alcohol
Triphenylethanol
Triphenylmethanol
1,2,4-Butanetriol
Alcohol hydric
Alcohol monohydric
Methanol
Ethanol
Isopropanol
Alcohol dihydric
Ethylen glycol
Alcohol trihydric
Glycerol
Alcohol by weight
Low-molecular-weight alcohols
Ethylen glycol
Higher molecular-weight alcohols
Butanol
Hexanol
Pentanol
Propanol
Aliphatic alcohols
2-Heptanol
tert-Amyl alcohol
Alcohol amyl
2,2-Dimethylpropan-1-ol
2-Methylbutan-1-ol
2-Methylbutan-2-ol
3-Methylbutan-1-ol
3-Methylbutan-2-ol
Pentan-1-ol
Pentan-2-ol
Pentan-3-ol
Alcohol aromatic
Alcohol benzyl
Alcohol 2,4-Dichlorobenzyl
Alcohol 3-Nitrobenzyl
Alcohol béo
Alcohol tert-Butyl
Alcohol tert-Amyl
3-Methyl-3-pentanol
1-Heptanol
1-Octanol
Alcohol pelargonic
1-Decanol
Alcohol undecyl
Alcohol lauryl
Alcohol tridecyl
Alcohol myristyl
Alcohol pentadecyl
Alcohol cetyl
Alcohol palmitoleyl
Alcohol heptadecyl
Alcohol stearyl
Alcohol oleyl
Alcohol nonadecyl
Alcohol arachidyl
Alcohol heneicosyl
Alcohol behenyl
Alcohol erucyl
Alcohol lignoceryl
Alcohol ceryl
1-Heptacosanol
Alcohol montanyl
1-Nonacosanol
Alcohol myricyl
1-Dotriacontanol
Alcohol geddyl
Rượu đường
2-carbon
Ethylen glycol
3-carbon
Glycerol
4-carbon
Erythritol
Threitol
5-carbon
Arabitol
Ribitol
Xylitol
6-carbon
Mannitol
Sorbitol
Galactitol
Iditol
7-carbon
Volemitol
Alcohol đường không oxy
Fucitol
Cyclic sugar alcohols
Inositol
Glycylglycitols
Maltitol
Lactitol
Isomalt
Maltotriitol
Maltotetraitol
Polyglycitol
Terpene alcohols
Monoterpene alcohol
Terpineol
Alcohol diterpene
Phytol
DiAlcohol
1,4-Butanediol
1,5-Pentanediol
2-Methyl-2-propyl-1,3-propanediol
Diethylpropanediol
Ethylen glycol
Catechol
Fluoroalcohols
1,3-Difluoro-2-propanol
2,2,2-Trifluoroethanol
2-Fluoroethanol
Nonafluoro-tert-butyl alcohol
Trifluoromethanol
Preparations
Substitution of haloalkane
Carbonyl reduction
Ether cleavage
Hydrolysis of epoxide
Hydration of alkene
Ziegler process
Reactions
Deprotonation
Protonation
Alcohol oxidation
Glycol cleavage
Nucleophilic substitution
Fischer–Speier esterification
Williamson ether synthesis
Elimination reaction
Nucleophilic substitution of carbonyl group
Friedel-Crafts alkylation
Nucleophilic conjugate addition
Transesterification
Thể loại
Hình ảnh
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cồn_(y_tế)&oldid=71625217” Thể loại: