Công An Cấp Tỉnh (Việt Nam) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]
Mục lục
- 1 Tổ chức chung
- 1.1 Ban Giám đốc
- 1.2 Tổ chức
- 2 Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 3 Xem chi tiết
- 4 Chú thích
Tổ chức chung
sửaBan Giám đốc
sửa- Giám đốc Công an cấp tỉnh có trần cấp bậc hàm là Thiếu tướng (trừ Giám đốc Công an thành phố Hà Nội và Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh thì mang cấp bậc hàm Trung tướng)
- Phó Giám đốc Công an cấp tỉnh có trần cấp bậc hàm là Đại tá (trừ Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội và Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh thì mang cấp bậc hàm Thiếu tướng)
Tổ chức
sửa- Khối XDLL:
- Phòng Tham mưu (PV01)
- Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV06)
- Phòng Tổ chức - Cán bộ (PX01)
- Phòng Công tác chính trị (PX03)
- Thanh tra Công an tỉnh (PX05)
- Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an tỉnh (PX06)
- Phòng Hậu cần (PH10)
- Khối An ninh:
- Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
- Phòng An ninh nội địa (PA02)
- Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
- Phòng An ninh kinh tế (PA04)
- Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
- Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ và ngoại tuyến(PA06)
- Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
- Phòng An ninh điều tra (PA09)
- Khối Cảnh sát:
- Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
- Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
- Phòng Cảnh sát kinh tế và môi trường (PC03)
- Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
- Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
- Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (PC07)
- Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
- Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
- Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
- Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
- Bệnh viện (Bệnh xá) Công an tỉnh (PH06)
- Phòng Tài chính (PH01)
- Các đơn vị Công an cấp xã
- Các Trại tạm giam (PC11)
Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
sửa| Công an tỉnh, thành phố | Giám đốc | ||||
|---|---|---|---|---|---|
| Họ và tên | Cấp bậc hàm | Quê quán | Nhậm chức | Chức vụ khi được bổ nhiệm | |
| An Giang[2] | Nguyễn Văn Hận (1971) | Thiếu tướng | Bạc Liêu | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang |
| Bắc Ninh[3] | Bùi Duy Hưng (1978) | Thiếu tướng | Hải Phòng | 20.4.2021 (4 năm, 254 ngày) | Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [4][5] |
| Cà Mau[6] | Hồ Việt Triều (1973) | Thiếu tướng | Bến Tre | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu |
| Cao Bằng[7] | Nguyễn Quang Vinh (1976) | Thiếu tướng | Ninh Bình | 17.6.2025 (196 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Bắc Giang |
| Cần Thơ[8] | Huỳnh Việt Hòa (1976) | Thiếu tướng | Hậu Giang | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang |
| Đà Nẵng[9] | Nguyễn Hữu Hợp (1968) | Thiếu tướng | Nghệ An | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam |
| Đắk Lắk[10] | Phan Thanh Tám (1967) | Thiếu tướng | Quảng Nam | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Phú Yên |
| Điện Biên[11] | Vũ Văn Đấu (1976) | Thiếu tướng | Thái Bình | 12.6.2025 (201 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị |
| Đồng Nai[12] | Nguyễn Đức Hải (1977) | Thiếu tướng | Nghệ An | 4.1.2025 (360 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị |
| Đồng Tháp[13] | Lâm Phước Nguyên (1971) | Thiếu tướng | Cần Thơ | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Tiền Giang |
| Gia Lai[14] | Lê Quang Nhân (1969) | Thiếu tướng | Hà Tĩnh | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Bình Thuận |
| Hà Nội[15] | Nguyễn Thanh Tùng (1968) | Trung tướng | Hưng Yên | 1.3.2025 (304 ngày) | Phó Giám đốc Công an TP Hà Nội |
| Hà Tĩnh[16] | Nguyễn Xuân Thao (1977) | Thiếu tướng | Nghệ An | 20.6.2024 (1 năm, 193 ngày) | Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại (A01) |
| Hải Phòng[17] | Bùi Quang Bình (1968) | Thiếu tướng | Thái Bình | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương |
| Thành phố Hồ Chí Minh [18] | Mai Hoàng (1979) | Trung tướng | Hưng Yên | 9.6.2025 (204 ngày) | Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
| Huế [19] | Nguyễn Thanh Tuấn (1976) | Thiếu tướng | Thanh Hóa | 31.7.2020 (5 năm, 152 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên - Huế |
| Hưng Yên[20] | Trần Xuân Ánh (1975) | Thiếu tướng | Hải Dương | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
| Khánh Hòa[21] | Nguyễn Hữu Phước (1976) | Thiếu tướng | Hải Dương | 4.11.2024 (1 năm, 56 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Khánh Hòa |
| Lai Châu[22] | Nguyễn Viết Giang (1968) | Thiếu tướng | Hà Giang | 28.6.2020 (5 năm, 185 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
| Lạng Sơn[23] | Vũ Thanh Tùng (1984) | Thượng tá | Hải Dương | 21.11.2025 (39 ngày) | Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (C03) |
| Lào Cai[24] | Cao Minh Huyền (1974) | Thiếu tướng | Hưng Yên | 28.4.2023 (2 năm, 246 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An |
| Lâm Đồng[25] | Trương Minh Đương (1976) | Thiếu tướng | Cà Mau | 30.5.2022 (3 năm, 214 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng |
| Nghệ An[26] | Đinh Việt Dũng (1977) | Thiếu tướng | Nam Định | 13.6.2025 (200 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Ninh Bình |
| Ninh Bình[27] | Cù Quốc Thắng (1982) | Thượng tá | Phú Thọ | 20.11.2025 (40 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh |
| Phú Thọ[28] | Nguyễn Minh Tuấn (1975) | Thiếu tướng | Thanh Hóa | 1.7.2025 (182 ngày) | Phó Cục trưởng Cục Kế hoạch và Tài chính (H01) |
| Quảng Ngãi[29] | Hồ Song Ân (1978) | Thiếu tướng | Quảng Nam | 13.6.2025 (200 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông |
| Quảng Ninh[30] | Nguyễn Tiến Trung (1978) | Thiếu tướng | Hà Tĩnh | 21.11.2025 (39 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn |
| Quảng Trị[31] | Nguyễn Thanh Liêm (1975) | Thiếu tướng | Hà Tĩnh | 1.7.2025 (182 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Quảng Bình |
| Sơn La[32] | Đặng Trọng Cường (1976) | Thiếu tướng | Phú Thọ | 6.11.2024 (1 năm, 54 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Ninh Bình |
| Tây Ninh[33] | Vũ Như Hà (1970) | Thiếu tướng | Quảng Bình | 16.6.2025 (197 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
| Thái Nguyên[34] | Bùi Đức Hải (1968) | Thiếu tướng | Thái Bình | 29.6.2020 (5 năm, 184 ngày) | Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình |
| Thanh Hóa[35] | Tô Anh Dũng (1978) | Thiếu tướng | Hưng Yên | 1.6.2025 (212 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Hà Nam |
| Tuyên Quang[36] | Nguyễn Đức Thuận (1974) | Thiếu tướng | Nghệ An | 1.2.2020 (5 năm, 332 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang |
| Vĩnh Long[37] | Nguyễn Thanh Hải (1973) | Thiếu tướng | Đồng Tháp | 13.5.2021 (4 năm, 231 ngày) | Giám đốc Công an tỉnh Trà Vinh |
Xem chi tiết
sửa- Công an thành phố Hà Nội
- Công an Thành phố Hồ Chí Minh
- Công an thành phố Hải Phòng
- Công an thành phố Đà Nẵng
- Công an thành phố Cần Thơ
- Công an thành phố Huế
- Công an tỉnh Nghệ An
Chú thích
sửa- ^ Quốc hội Việt Nam (ngày 27 tháng 11 năm 2014). "Luật Công an nhân dân 2014". Thư viện pháp luật. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 1333, đường Trần Hưng Đạo, P. Long Xuyên
- ^ Đ/c: Số 14 Lý Thái Tổ, P. Kinh Bắc
- ^ Trương Huyền (ngày 22 tháng 4 năm 2021). "Chân dung tân Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh 43 tuổi". Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Thái Sơn (ngày 20 tháng 4 năm 2021). "Công bố quyết định bổ nhiệm Giám đốc Công an tỉnh Bắc Ninh". Báo Nhân Dân. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2021.
- ^ Đ/c: Số 47, Bùi Thị Trường, Phường Tân Thành
- ^ Đ/c: Đường Tân An, P. Tân Giang
- ^ Đ/c: Số 9A Trần Phú, P. Cái Khế
- ^ Đ/c: Số 80 Lê Lợi, P. Hải Châu
- ^ Đ/c: Số 58 Nguyễn Tất Thành, P. Buôn Ma Thuột
- ^ Đ/c: Số 312, Đường Võ Nguyên Giáp, P. Điện Biên Phủ
- ^ Đ/c: Số 161 Phạm Văn Thuận, P. Tam Hiệp
- ^ Đ/c: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, P. Cao Lãnh
- ^ Đ/c: Số 267A Trần Phú, P. Diên Hồng
- ^ Đ/c: Số 87 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam
- ^ Đ/c: Số 04, Đường Nguyễn Thiếp, P. Thành Sen
- ^ Đ/c: Số 2 Lê Đại Hành, P. Hồng Bàng
- ^ Đ/c: Số 127 Trương Định, Phường Xuân Hòa
- ^ Đ/c: Số 27 Trần Cao Vân, P. Thuận Hóa
- ^ Đ/c: Số 45, Đ. Hải Thượng Lãn Ông, P. Phố Hiến
- ^ Đ/c: Số 80 Trần Phú, P. Nha Trang
- ^ Đ/c: Tổ 16, P. Tân Phong
- ^ Đ/c: Số 15, đường Hoàng Văn Thụ, P. Lương Văn Tri
- ^ Đ/c: Số 06, đường Trần Kim Chiến, P. Cam Đường
- ^ Đ/c: Số 04 Trần Bình Trọng, Phường Cam Ly – Đà Lạt
- ^ Đ/c: Số 7, Trường Thi, P. Trường Vinh
- ^ Đ/c: Đường Đinh Tất Miễn, P. Hoa Lư
- ^ Đ/c: Số 51 Trần Phú, P. Việt Trì
- ^ Đ/c: Số 174 Hùng Vương, P. Nghĩa Lộ
- ^ Đ/c: P. Hạ Long
- ^ Đ/c: Đường Điện Biên Phủ, P. Nam Đông Hà
- ^ Đ/c: Số 678, Đường Lê Duẩn, P. Chiềng Sinh
- ^ Đ/c: Phường Tân Ninh
- ^ Đ/c: Số 238/1, đường Bắc Kạn, P. Phan Đình Phùng
- ^ Đ/c: Số 15A Hạc Thành, P. Hạc Thành
- ^ Đ/c: Tổ 10, phường An Tường
- ^ Đ/c: Số 71/22A, Phó Cơ Điều, Phường Phước Hậu
Từ khóa » Phạm Kim đĩnh Sinh Năm
-
Bổ Nhiệm Đại Tá Phạm Kim Đĩnh Giữ Chức Vụ Giám đốc Công An Tỉnh
-
Công An Cấp Tỉnh (Việt Nam) - Wikiwand
-
Điểm Lại 9 Giám đốc Công An Tỉnh được Bổ Nhiệm ở độ Tuổi Ngoài 40
-
Bổ Nhiệm 2 Phó Giám đốc Công An Tỉnh
-
Tin Tức - Công An Tỉnh Tuyên Quang
-
(TTV) Lễ Công Bố Quyết định Của Bộ Trưởng Bộ Công An Về Công Tác ...
-
Bổ Nhiệm Giám đốc Công An Tuyên Quang Và Tổng Biên Tập Báo ...
-
6 Tháng, Bộ Công An điều động, Bổ Nhiệm 15 Giám đốc Công An Tỉnh
-
Đồng Chí Giám đốc Công An Tỉnh Phạm Kim Đĩnh Thăm, Tặng Quà Tết ...
-
Công An Tỉnh Tuyên Quang - Đồng Chí Đại Tá Phạm Kim Đĩnh, Ủy ...
-
Phạm Kim Đĩnh - BAOMOI.COM