Công An - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Cách phát âm
    • 2.3 Danh từ
    • 2.4 Từ tương tự
    • 2.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Nhân viên công an

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ aːn˧˧kəwŋ˧˥ aːŋ˧˥kəwŋ˧˧ aːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ aːn˧˥kəwŋ˧˥˧ aːn˧˥˧

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 公安 (公, phiên âm là công, nghĩa là việc chung + 安, phiên âm là an, nghĩa là yên ổn).

Danh từ

công an

  1. Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh công cộng. Công an gồm có hai lực lượng chính làm lòng cốt. Đó là lực lượng An ninh nhân dân và lực lượng Cảnh sát nhân dân. Đồn công an. Ngành công an.
  2. (Khẩu ngữ) Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.

Đồng nghĩa

nhân viên công an
  • cảnh sát
  • an ninh
  • sen đầm
  • cảnh vệ

Dịch

cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung
  • Tiếng Anh: Public Security
  • Tiếng Tây Ban Nha: seguridad pública
  • Tiếng Pháp: sécurité publique
  • Tiếng Trung Quốc: 公安
nhân viên cảnh sát (thuộc Công an)
  • Tiếng Anh: police, policeman , policewoman
  • Tiếng Tây Ban Nha: policía gđc
  • Tiếng Pháp: police
  • Tiếng Trung Quốc: 警, 警察
nhân viên an ninh (thuộc Công an)
  • Tiếng Anh: Security
  • Tiếng Tây Ban Nha: seguridad
  • Tiếng Pháp: sécurité
  • Tiếng Trung Quốc: 保全, 保安, 警衛

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “công an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

Mượn từ tiếng Việt công an.

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˧˥ ʔaːn˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˦ ʔaːn˦]

Danh từ

công an

  1. công an.

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • quốc phòng
  • an ninh
  • bảo an
  • cảnh vệ

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_an&oldid=2217840” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục công an 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Công An Là Như Thế Nào