Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Nhân viên công an
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kəwŋ˧˧ aːn˧˧
kəwŋ˧˥ aːŋ˧˥
kəwŋ˧˧ aːŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ aːn˧˥
kəwŋ˧˥˧ aːn˧˥˧
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán 公安 (公, phiên âm là công, nghĩa là việc chung + 安, phiên âm là an, nghĩa là yên ổn).
Danh từ
công an
Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh công cộng. Công an gồm có hai lực lượng chính làm lòng cốt. Đó là lực lượng An ninh nhân dân và lực lượng Cảnh sát nhân dân. Đồn công an.Ngành công an.
(Khẩu ngữ) Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.
Đồng nghĩa
nhân viên công an
cảnh sát
an ninh
sen đầm
cảnh vệ
Dịch
cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung
Tiếng Anh: Public Security
Tiếng Tây Ban Nha: seguridad pública
Tiếng Pháp: sécurité publique
Tiếng Trung Quốc: 公安
nhân viên cảnh sát (thuộc Công an)
Tiếng Anh: police, policeman gđ, policewoman
Tiếng Tây Ban Nha: policía gđc
Tiếng Pháp: police
Tiếng Trung Quốc: 警, 警察
nhân viên an ninh (thuộc Công an)
Tiếng Anh: Security
Tiếng Tây Ban Nha: seguridad
Tiếng Pháp: sécurité
Tiếng Trung Quốc: 保全, 保安, 警衛
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “công an”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]
Từ nguyên
Mượn từ tiếng Việt công an.
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˧˥ ʔaːn˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˦ ʔaːn˦]
Danh từ
công an
công an.
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
quốc phòng
an ninh
bảo an
cảnh vệ
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_an&oldid=2217840” Thể loại: