Công Bằng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kəwŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧ | ||
Tính từ
công bằng
- Theo đúng lẽ phải, không thiên vị. Đối xử công bằng
- Hợp lí, không bất công.
Đồng nghĩa
- công bình
Từ đảo chữ
- bất công
Dịch
Bản dịch
|
Tham khảo
“Công bằng”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_bằng&oldid=2135125” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa
- Mục từ có hộp bản dịch
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Công Bằng Là Gì
-
Công Bằng Và ý Nghĩa Của Bảo đảm Nguyên Tắc Công Bằng Trong Tố ...
-
Công Bằng Là Gì? Nuôi Dưỡng Sự Công Bằng Trong Môi Trường Công ...
-
Công Bằng Là Gì? Vai Trò Và Những Mối Liên Hệ Trong Cuộc Sống
-
Công Bằng Xã Hội Là Gì? Ý Nghĩa Và Ví Dụ Về Công Bằng Xã Hội?
-
Công Bằng Là Gì? So Sánh Công Bằng Và Bình đẳng
-
[PDF] Công Bằng Về Nhà ở Nghĩa Là Gì? - Iowa Civil Rights Commission
-
[PDF] CƠ HỘI CÔNG BẰNG LÀ LUẬT PHÁP - MDES
-
Công Bằng (Equity) Là Gì? So Sánh Giữa Công Bằng Ngang Và Công ...
-
Phân Tích Các Khía Cạnh Công Bằng Của Pháp Luật
-
Công Bằng Xã Hội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khái Niệm Công Bằng Là Gì? - Dân Kinh Tế
-
Giá Trị Công Bằng - Yêu Cầu Nội Tại Của Chủ Nghĩa Xã Hội
-
Công Bằng Y Tế | COVID-19
-
Lẽ Công Bằng Là Gì? :: Suy Ngẫm & Tự Vấn