Công Bố Cơ Sở đủ điều Kiện Sản Xuất Chế Phẩm Diệt Côn Trùng, Diệt ...

Logo trang chủ Cổng dịch vụ công HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH NGHỆ AN

Hành chính phục vụ

Đăng nhập Đăng ký
  • Trang chủ

  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Tra cứu hồ sơ
    • Tra cứu hồ sơ dịch vụ công
    • Tra cứu hồ sơ doanh nghiệp
    • Tra cứu hồ sơ ngân sách
    • Tra cứu mã số Bảo hiểm xã hội
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê
  • HỖ TRỢ
    • Khảo sát
    • Đường dây nóng
    • Video Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
    • Hướng dẫn nộp hồ sơ đối với hồ sơ cấp tỉnh
    • Bộ câu hỏi thường gặp
    • Hỏi đáp
  • Đăng nhập Đăng ký
  • Kiosk
  • Cơ quan
    • Tất cả
    • Sở Công thương
    • Sở Du lịch
    • Sở Giao thông vận tải
    • Sở Giáo dục và Đào tạo
    • Sở Kế hoạch và Đầu tư
    • Sở Khoa học và Công nghệ
    • Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    • Sở Ngoại vụ
    • Sở Nội vụ
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • Sở Tài chính
    • Sở Tài nguyên và Môi trường
    • Sở Thông tin và Truyền thông
    • Sở Tư pháp
    • Sở Văn hóa và Thể thao
    • Sở Xây dựng
    • Sở Y tế
    • Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
    • Bảo hiểm xã hội Nghệ An
    • UBND huyện Anh Sơn
    • UBND huyện Con Cuông
    • UBND huyện Diễn Châu
    • UBND huyện Đô Lương
    • UBND huyện Hưng Nguyên
    • UBND huyện Kỳ Sơn
    • UBND huyện Nam Đàn
    • UBND huyện Nghi Lộc
    • UBND huyện Nghĩa Đàn
    • UBND huyện Quế Phong
    • UBND huyện Quỳ Châu
    • UBND huyện Quỳ Hợp
    • UBND huyện Quỳnh Lưu
    • UBND huyện Tân Kỳ
    • UBND huyện Thanh Chương
    • UBND huyện Tương Dương
    • UBND huyện Yên Thành
    • UBND thành phố Vinh
    • UBND thị xã Cửa Lò
    • UBND thị xã Hoàng Mai
    • UBND thị xã Thái Hòa
    • Cán bộ đăng nhập
    • Công dân đăng nhập
    • Đăng ký tài khoản

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Dịch vụ công còn lại: 294 Dịch vụ công một phần: 677 Dịch vụ công toàn trình: 948 Tổng số dịch vụ công: 1919 Nộp hồ sơ trực tuyến In PDF Chia sẻ
Tên thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Lĩnh vực Y tế Dự phòng (YT)
Địa chỉ tiếp nhận

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức toàn trình http://dichvucong.nghean.gov.vn

Cơ quan thực hiện

Sở Y tế - Tỉnh Nghệ An

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức toàn trình http://dichvucong.nghean.gov.vn

Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện
  • Bước 1: Trước khi thực hiện sản xuất chế phẩm, người đại diện theo pháp luật của cơ sở sản xuất nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;

  • Bước 2: Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.

  • Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất.

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 01 Ngày làm việc

    01 ngày ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trực tuyến
  • 01 Ngày làm việc

    01 ngày ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Dịch vụ bưu chính
  • 01 Ngày làm việc

    01 ngày ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí
  • 210.000đ/hồ sơ
Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Mau 01 MTYT 5083.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; Phu luc II MTYT 5083.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
3. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
4. Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

* Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất:

a) Các tài liệu trong hồ sơ phải được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu;

b) Giấy tờ quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP phải có xác nhận của cơ sở sản xuất.)

* Điểm a và b Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự Có ít nhất 01 người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Có trình độ từ trung cấp về hóa học trở lên;

b) Là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở sản xuất; Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị

1. Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

2. Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.

Căn cứ pháp lý
  • Luật 68/2006/QH11 - Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Số: 68/2006/QH11

  • Luật 05/2007/QH12 - Chất lượng sản phẩm, hàng hoá Số: 05/2007/QH12

  • Luật 68/2014/QH13 Số: 68/2014/QH13

  • Luật 36/2005/QH11 - Thương mại Số: 36/2005/QH11

  • Luật 67/2014/QH13 Số: 67/2014/QH13

  • Luật 06/2007/QH12 - Hóa chất Số: 06/2007/QH12

  • Nghị định 91/2016/NĐ-CP-Về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Số: 91/2016/NĐ-CP

  • Luật 28/2018/QH14 Số: 28/2018/QH14

  • Nghị định 155/2018/NĐ-CP Số: 155/2018/NĐ-CP

  • Thông tư 278/2016/TT-BTC Số: 278/2016/TT-BTC

  • Thông tư 44/2023/TT-BTC Số: 44/2023/TT-BTC

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Quay về

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Dịch vụ công còn lại: 294 Dịch vụ công một phần: 677 Dịch vụ công toàn trình: 948 Tổng số dịch vụ công: 1919

Từ khóa » Thay Thế Nghị định 91/2016