Công Bố Mã Số HS Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Nhóm 2 Thuộc ...
- Tiếng việt
- English
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu chung
- Điều khoản thỏa thuận
- Miễn phí sử dụng tra cứu từ Ngày 25/10/2021
- Hướng dẫn sử dụng
- Hướng dẫn đăng ký
- Hướng dẫn đăng nhập
- Hướng dẫn sử dụng website
- Từ viết tắt
- Liên kết
- Tỷ giá ngoại tệ
- Liên hệ, góp ý
- Đăng nhập
- Đăng ký
Đăng nhập
Quên mật khẩu Đăng nhập HủyĐăng ký tài khoản
Nhập email đang tồn tại Đặt mật khẩu mới dùng riêng cho website này với 6 ký tự bất kỳ. Tên người sử dụng website Số điện thoại Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức Gói Dùng thử- 7 ngày dùng thử (Miễn phí)
Lấy lại mật khẩu
Gửi đi HủyDanh mụcvăn bản pháp luật
Danh mụcvăn bản pháp luật
- Chính sách XNK hàng hóa
- Quy định chung
- Theo nhóm hàng
- Theo loại hình quản lý
- Theo bộ, ngành quản lý
- Kiểm tra chuyên ngành
- Kiểm dịch
- Kiểm tra chất lượng
- An toàn thực phẩm
- Đo lường
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn
- Hiệu suất năng lượng
- Văn hóa phẩm
- An toàn bức xạ
- Thủ tục hải quan
- Quy định chung
- Thủ tục XNK hàng hóa
- Thủ tục XNC phương tiện
- Quy trình nghiệp vụ hải quan
- Thủ tục hành chính hải quan
- Trị giá tính thuế
- Chính sách thuế
- Kiểm định, phân tích, phân loại
- Kiểm tra sau thông quan
- Thủ tục hải quan điện tử
- Một cửa quốc gia, Asean
- Địa bàn hoạt động hải quan
- Đại lý hải quan
- Doanh nghiệp ưu tiên
- Khu kinh tế cửa khẩu
- Quy định liên quan
- Đăng ký kinh doanh
- Sở hữu trí tuệ
- Xuất xứ hàng hóa
- Nhãn hàng, mã số mã vạch
- Tem hàng nhập khẩu
- Giám định hàng hóa
- Giám định tư pháp, văn hóa
- Chiếu xạ, hun trùng
- Đăng ký lưu hành
- Nhượng quyền thương mại
- Hàng rào kỹ thuật thương mại
- Văn phòng, chi nhánh NN
- Hợp pháp hóa lãnh sự
- Dịch vụ XNK, logistics
- Hỗ trợ xuất khẩu
- Cải cách thủ tục hành chính
- Xử lý vi phạm hành chính
- Khiếu nại, tố cáo, bồi thường
- Tóm tắt chính sách XNK Hàng Hóa
- Danh mục hàng hóa phải kiểm tra
- Danh sách cơ quan kiểm tra
- Biểu giá tham chiếu
- Biểu thuế
- Biểu phí, lệ phí
- Thỏa thuận quốc tế
- Danh sách cửa khẩu
- DANH SÁCH CƠ SỞ CHIẾU XẠ, HUN TRÙNG
- Hỏi / Đáp
Quý bạn đọc thông cảm, website hiện đang dừng hoạt động để chờ sự đổi mới.
Tìm văn bản:
x Tìm kiếm Tra cứu nâng caoMời bạn Đăng nhập, hoặc Đăng ký để sử dụng
- Trang chủ
- Danh mục hàng hóa phải kiểm tra
- Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng
- Văn bản cùng chuyên mục
- Văn bản này có tại mục
- Thuộc tính văn bản
- Chia sẻ
- Tải về
- - File Doc
- - File PDF
- Xem pdf
STT | Tên mục |
---|---|
1 | Kiểm tra chất lượng |
2 | Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng |
3 | Kiểm tra chuyên ngành |
4 | Bộ Công an |
5 | Danh mục hàng hóa phải kiểm tra |
Số/ký hiệu | Quyết định 9981/QĐ-BCA 2019 |
Ngày ban hành | 18/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Đại tướng Tô Lâm |
Trích yếu | Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an |
Cơ quan ban hành | Bộ Công an |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Thông tư 08/2019/TT-BCA quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản này bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản này bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản này được hợp nhất bởi |
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 12/2022/TT-BGTVT | 30/06/2022 | Quy định Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ GTVT |
2 | Thông tư 08/2019/TT-BCA | 26/03/2019 | Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an |
3 | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH | 03/06/2021 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
4 | Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
5 | Quyết định 1182/QĐ-BCT 2021 | 06/04/2021 | Danh mục mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành |
6 | Quyết định 3810/QĐ-BKHCN 2019 | 18/12/2019 | Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN |
7 | Quyết định 3115/QĐ-BKHCN 2020 | 13/11/2020 | Sửa đổi Quyết định 3810/QĐ-BKHCN về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
BỘ CÔNG AN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 9981/QĐ-BCA | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố mã số HS đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
Căn cứ Luật Công an nhân dân năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BCA ngày 26/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an tại Công văn số 2952/V04-P2 ngày 12/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mã số HS đối với sản phẩm, hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an (có Danh mục sản phẩm, hàng hóa gắn mã HS kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Khoa học, Chiến lược và Lịch sử Công an, Thủ trưởng Công an các đơn vị, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an; - Lưu: VT, V04(P2). | BỘ TRƯỞNG Đại tướng Tô Lâm |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN KÈM MÃ SỐ HS (Kèm theo Quyết định số 9981/QĐ-BCA ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT | Tên sản phẩm hàng hóa theo Thông tư số 08/2019/TT-BCA | Mô tả hàng hóa theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC | Mã HS rà soát theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. | 9304 | ||
1 | Súng bắn lưới | - Loại khác | 93040090 |
2 | Súng điện đa năng (điện tử, đạn điện,...) | Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. | 93020000 |
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). | 9306 | ||
3 | Đạn cao su 9,5 mm | - Loại khác | 93069000 |
4 | Lựu đạn khói | - Loại khác | 93069000 |
5 | Lựu đạn khói cay | - Loại khác | 93069000 |
6 | Quả khói | - Loại khác | 93069000 |
7 | Quả rít khói màu | - Loại khác | 93069000 |
8 | Quả cay khói nổ | - Loại khác | 93069000 |
9 | Quả nổ nghiệp vụ | - Loại khác | 93069000 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. | 9304 | ||
10 | Dùi cui điện | -Loại khác | 93040090 |
11 | Gậy chỉ huy giao thông | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. | 66020000 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07. | 9304 | ||
12 | Bình xịt cay OC | - Loại khác | 93040090 |
13 | Bình xịt cay PAVA | - Loại khác | 93040090 |
14 | Bình xịt bột cay CS dạng rắn - khí | - Loại khác | 93040090 |
15 | Bình xịt hơi cay CS cầm tay dạng lỏng - khí | - Loại khác | 93040090 |
16 | Dung dịch chất cay dùng cho xe chống bạo loạn | - Loại khác | 93040090 |
17 | Dung dịch chất đánh dấu dùng cho xe chống bạo loạn | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang | 32042000 |
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. | 3926 | ||
- Loại khác: | 392690 | ||
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: | |||
18 | Lá chắn điện | - - - Loại khác | 39269049 |
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. | 3926 | ||
- Loại khác: | 392690 | ||
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: | |||
19 | Áo giáp chống đạn cấp III | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 39269041 |
20 | Áo phao chống đạn cấp I, cấp II và cấp III | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 39269041 |
21 | Áo giáp chống đâm | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 39269041 |
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. | 8424 | ||
22 | Bình chữa cháy tự động kích hoạt: bình bột loại treo | - - Loại khác | 84241090 |
23 | Bình chữa cháy xách tay | - - Loại khác | 84241090 |
24 | Bình chữa cháy có bánh xe | - - Loại khác | 84241090 |
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. | 9301 | ||
25 | Súng phóng quả nổ | - Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự | 93012000 |
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge). | 9306 | ||
26 | Lựu đạn khói cay đa năng | - Loại khác | 93069000 |
27 | Lựu đạn khói màu đa năng | - Loại khác | 93069000 |
28 | Hộp phát khói | - Loại khác | 93069000 |
29 | Mặt nạ phòng độc | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận có khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. | 90200000 |
Quyết định 9981/QĐ-BCA 2019 của Bộ Công an : Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an
PHÁP LUẬT XUẤT NHẬP KHẨU
Website:www.phapluatxnk.vn
E-mail: phapluatxnk@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Huy Lưu
Địa chỉ: P.2404B - Green Park,
Dương Đình Nghệ - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 0326308298 (+zalo)
Name
Giấy phép:
Bản quyền: Số 088/2018/QTG
Kết nối
Thiết kế web bởi ADC Việt Nam.
Từ khóa » Nhom Hs
-
Chương 76 - Mã HS Việt Nam - Vietnam Trade
-
[PDF] Chương Nhóm Phân Nhóm (HS 2012) Mô Tả Hàng Hóa Quy Tắc Cụ ...
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 83099020 - Caselaw Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 76169100 - Caselaw Việt Nam
-
HS Code 76042910 - Bars, Rods, Aluminium - Customs Tariff Number
-
HS Code 76061230 - Aluminium, Composite, Panel
-
Sha Hs. - Company Owner - The Executive Group Singapore
-
Mã HS Việt Nam Danh Mục Nhôm ở Dạng Thanh Que Và - 7604
-
HS Dental Group: Family Dental Care In Hawthorn East
-
Aluminium Bracket HS Code For Import And Export
-
HS Skopan | Cresto Group AB
-
Perfection In Timber - HS Timber Group
-
TRA CỨU MÃ HS