CÔNG CHÚA ALICE In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÔNG CHÚA ALICE " in English? công chúa aliceprincess alicecông chúa alicecủa công nương alice

Examples of using Công chúa alice in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Công chúa Alice tình yêu.Princess Alice in Love.Mẹ ông là Công chúa Alice của Battenberg.His mother was Princess Alice of Battenberg.Công chúa Alice năm 1875.Princess Alice in 1875….Ở tuổi 17, Alice trở thành Đệ nhất Tiểu thư vàđược báo chí đặt biệt danh" Công chúa Alice".She was 17 when her father became president,the press dubbed her"Princess Alice.".Công chúa Alice của vương quốc Anh.Princess Alice of the UK.Combinations with other parts of speechUsage with verbsalice nói alice muốn alice nghĩ alice hỏi alice bị alice đến alice biết MoreUsage with nounsalice springs alice cooper alice munro alice walton alice walker alice eve MoreCha ông là Vương tử Andrew của Đan Mạch và Hy Lạp,còn mẹ ông là Công chúa Alice xứ Battenberg.His father is Prince Andrew of Greece and Denmark,and his mother is Princess Alice of Battenberg.Công chúa Alice của Vương quốc Liên hiệp Anh 28.Princess Alice of the United Kingdom 28.Một đài tưởng niệm đặc biệt của Công chúa Alice và con gái Marie của mình được dựng lên bởi Joseph Boehm.A special monument of Alice and her daughter Marie was erected there by Joseph Boehm.Công chúa Alice là con gái của Nữ hoàng Anh Victoria.Princess Alice was daughter of Queen Victoria.Vào tháng 1 năm1862, bà được mời đến và tham dự đám cưới của con gái Nữ hoàng Victoria, Công chúa Alice.[ 4].In January 1862,she was invited to and attended the wedding of Queen Victoria's daughter Princess Alice.[7].Công chúa Alice trong trang phục cưới năm 1862.Princess Alexandra in her wedding dress, March 1863.Vào ngày 1tháng 6 năm 1862 tại Osborne, Công chúa Alice được gả cho Ludwig là đạicông tước tương lai của Hessen.Princess Alice was married to Prince Louis, the future Grand Duke of Hesse, at Osborne on 1 June 1862.Công chúa Alice cùng chồng là Hoàng tử Andrew của Hy Lạp và Đan Mạch ở Athens, năm 1921.Princess Alice with her husband Prince Andrew of Greece and Denmark in Athens, 1921.Cuộc gặp gỡ đầu tiên giữa Tsarevich Nicholas và Công chúa Alice xứ Hắc- đô- ni- a diễn ra vào năm 1884, khi cô gái đến Nga.The first meeting between Tsarevich Nicholas and Princess Alice of Hesse-Darmstadt took place in 1884, when the girl arrived in Russia.Bà nhận được tên Christabel tên bởi vì bà được sinh ra vào ngày Giáng sinh nhưdì sau cưới của bà Công chúa Alice, nữ công tước xứ Gloucester.She received the name Christabel because she was born on Christmas Day,like her aunt Princess Alice, Duchess of Gloucester.Kỷ lục này sau đó bị phávỡ bởi người chị chồng là Công chúa Alice, Công tước xứ Gloucester,[ 134], người đã qua đời ở tuổi 102 vào ngày 29 tháng 10 năm 2004.This record was broken on24 July 2003, by her last surviving sister-in-law Princess Alice, Duchess of Gloucester, who died aged 102 on 29 October 2004.Những gì Công chúa Alice làm đã cứu cả gia đình tôi”, Evy Cohen, người có bà và cô chú từng chốn trong cung điện của Công chúa Alice ở Hy Lạp, nói.What Princess Alice did, she saved the whole family,” said Evy Cohen, whose grandmother, aunt and uncle hid in the royal's residence in Athens during the Nazi occupation of Greece.Bà nhận được tên Christabel tên bởi vì bà được sinh ra vào ngày Giáng sinh nhưdì sau cưới của bà Công chúa Alice, nữ công tước xứ Gloucester.She was named after Queen Alexandra, she received the name Christabel because she was born onChristmas Day, like her aunt by marriage, Princess Alice, Duchess of Gloucester.Cô nói với khách hàng tiềm năng rằng chồng và trẻ em của côđã chết vào năm 1878 khi công chúa Alice chìm trên sông Thames, một lời nói dối cô hy vọng sẽ kiếm được một số tiền thông cảm thêm của cô.She told prospective clients that her husband andchildren died in 1878 when the Princess Alice sank on the Thames, a lie she hoped would earn her some extra sympathy money.Nhà viết tiểu sử Công chúa Alice, Hugo Vickers, viết rằng những năm sau sự việc đó, một thành viên gia đình Cohens đã cảm ơn bà nhưng bà nói một cách sắc lẹm rằng bà chỉ làm những gì trong bổn phận của mình.Princess Alice's biographer, Hugo Vickers, wrote that years later, when thanked by a member of the family,“she said sharply that she had only done what she believed to be her duty”.Bà là người con thứ sáu và ái nữ thứ tư trong số bảy người con của Ludwig IV, Đại Công tước của Hessen vàngười vợ đầu của ông là Công chúa Alice của Vương quốc Anh, ái nữ thứ hai của Nữ vương Victoria và Vương tế Albert.She was the sixth child and fourth daughter among the seven children of Louis IV, Grand Duke of Hesse,and his first wife, Princess Alice of the United Kingdom, the second daughter of Queen Victoria and Albert.Thủy thủ đoàn tàu nghiên cứu hải dương" Princesse Alice"( Công Chúa Alice) của Albert Grimaldi( cố hoàng thân Albert I của Monaco) chụp một kiểu ảnh trong lúc chặt khúc một con cá voi bắt được.The crew of the oceanographic research vessel Princesse Alice, of Albert Grimaldi(later Prince Albert I of Monaco) pose while flensing a catch Whaling is the hunting and killing of whales….Sau khi Công chúa Alice chết, Alfred Cohen khởi xướng quá trình trao tặng giải thưởng“ Righteous the Nations”( Công chính giữa các Dân tộc) để vinh danh bà, người không phải người Do Thái đã cứu người Do Thái trong cuộc diệt chủng Holocaust.After Princess Alice's death, Alfred Cohen started the process of having her honoured by the Yad Vashem Holocaust Museum in Jerusalem, which bestows the“Righteous Among the Nations” award to non-Jews who saved Jews during the Holocaust.Trong một nghiên cứu, được gọi là Công chúa Alice Alice nghiên cứu, các nhà nghiên cứu đã nói với trẻ em về Công chúa Alice vô hình và tưởng tượng, người đang hiện diện trên phòng và ngồi trên một chiếc ghế gần đó.In one study, known as the“Princess Alice” study, researchers told children about the invisible and imaginary Princess Alice, who was“present” in the room and sitting in a nearby chair.Cô kết hôn với Hoàng tử Albert vào năm 1840 và đã có năm người con gái( Công chúa Victoria, Alice, Helena, Louise, và Beatrice) và bốn người con trai( King Edward VII, Duke Alfred, và Princes Arthur và Leopold).She married Prince Albert in 1840 and had five daughters(Princesses Victoria, Alice, Helena, Louise, and Beatrice) and four sons(King Edward VII, Duke Alfred, and Princes Arthur and Leopold).Công chúa được làm lễ rửa tội tại nhà thờ Palace vào ngày 27 tháng 9 năm 1977 và được đặt tên thánh là Victoria Ingrid Alice Désirée.Crown Princess Victoria was baptised at the Royal Chapel on 27 September 1977 and given the names Victoria Ingrid Alice Désirée.Alice- san làm công chúa sao?Is Regina-san the Princess?Năng lực nổi bật nhất của Alice là mở Final Keyhole dẫn đến Kingdom Hearts khi cô cùng hợp lực với sáu công chúa khác.Her most significant power is to open the Final Keyhole to Kingdom Hearts when she is joined with the other six princesses.Công chúa được làm lễ rửa tội tại nhà thờ Palace vào ngày 27 tháng 9 năm 1977 và được đặt tên thánh là Victoria Ingrid Alice Désirée.She was baptised at the Palace Church on 27 September 1977 and given the names Victoria Ingrid Alice Désirée.Alice cũng như các Công chúa khác có khả năng cảm nhận thấy bóng tối, và họ đã báo cho Sora biết về bóng tối lớn đang đến gần.Alice and her fellow Princesses are also capable of sensing darkness, as shown when they tell Sora of a great darkness approaching nearby.Display more examples Results: 34, Time: 0.021

Word-for-word translation

côngverbcôngcôngadjectivepublicsuccessfulcôngnounworkcompanychúanoungodlordjesuschristgoodnessalicenounalice công chúa annacông chúa aurora

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English công chúa alice Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Công Chúa Alice Hy Lạp