Công Cụ IP Subnet Calculator - IPTP Networks

Công cụ mạng của IPTP Công cụ IP Subnet Calculator

Công cụ Máy tính mạng con IP tính toán các giá trị mạng. Nó sử dụng lớp mạng, địa chỉ IP và mặt nạ mạng con để tính toán và trả về danh sách dữ liệu liên quan đến mạng con IPv4 và IPv6

  • IPV4
  • IPV6
Lớp mạng A B C Mạng con 255.255.255.255 /32 255.255.255.254 /31 255.255.255.252 /30 255.255.255.248 /29 255.255.255.240 /28 255.255.255.224 /27 255.255.255.192 /26 255.255.255.128 /25 255.255.255.0 /24 255.255.254.0 /23 255.255.252.0 /22 255.255.248.0 /21 255.255.240.0 /20 255.255.224.0 /19 255.255.192.0 /18 255.255.128.0 /17 255.255.0.0 /16 255.254.0.0 /15 255.252.0.0 /14 255.248.0.0 /13 255.240.0.0 /12 255.224.0.0 /11 255.192.0.0 /10 255.128.0.0 /9 255.0.0.0 /8 255.255.255.255 /32 255.255.255.254 /31 255.255.255.252 /30 255.255.255.248 /29 255.255.255.240 /28 255.255.255.224 /27 255.255.255.192 /26 255.255.255.128 /25 255.255.255.0 /24 255.255.254.0 /23 255.255.252.0 /22 255.255.248.0 /21 255.255.240.0 /20 255.255.224.0 /19 255.255.192.0 /18 255.255.128.0 /17 255.255.0.0 /16 255.255.255.255 /32 255.255.255.254 /31 255.255.255.252 /30 255.255.255.248 /29 255.255.255.240 /28 255.255.255.224 /27 255.255.255.192 /26 255.255.255.128 /25 255.255.255.0 /24 Địa chỉ IP Tính toán Loading... Độ dài tiền tố /1 /2 /3 /4 /5 /6 /7 /8 /9 /10 /11 /12 /13 /14 /15 /16 /17 /18 /19 /20 /21 /22 /23 /24 /25 /26 /27 /28 /29 /30 /31 /32 /33 /34 /35 /36 /37 /38 /39 /40 /41 /42 /43 /44 /45 /46 /47 /48 /49 /50 /51 /52 /53 /54 /55 /56 /57 /58 /59 /60 /61 /62 /63 /64 /65 /66 /67 /68 /69 /70 /71 /72 /73 /74 /75 /76 /77 /78 /79 /80 /81 /82 /83 /84 /85 /86 /87 /88 /89 /90 /91 /92 /93 /94 /95 /96 /97 /98 /99 /100 /101 /102 /103 /104 /105 /106 /107 /108 /109 /110 /111 /112 /113 /114 /115 /116 /117 /118 /119 /120 /121 /122 /123 /124 /125 /126 /127 /128 Địa chỉ IP Tính toán Loading... RIPE ASRank RADAR PeeringDB Chi tiết mạng con Chi tiết mạng con Sản phẩm và Dịch vụ

Khám phá các giải pháp mạng IPTP

Chúng tôi là nhà cung cấp dịch vụ Internet hàng đầu, tích hợp hệ thống, mạng đơn lẻ Tier-1, và nhóm doanh nghiệp phát triển phần mềm toàn cầu với đa điểm hiện diện trên toàn thế giới.

Internet

Internet

IP transit, DIA, IX transit, Truy nhập Internet từ xa, Remote IX, Remote IX transit, Remote IP transit, SD-WAN Enabler Tìm hiểu thêm Connectivity

Kết nối

MPLS, Remote IX, IPLC, EPL/IEPL, Leased Line, EoMPLS Pseudowire, Kết nối đám mây, JumboIX, Bộ định tuyến trễ Tìm hiểu thêm colo

Trung tâm dữ liệu

Thuê vị trí lưu trữ, POP ảo (Virtual POP), DC Matrix 4 (Amsterdam), DC Kermia 1 (Limassol), DC San Isidro (Lima), Cross Connect, Metro Connect, Remote/Smart Hands, Xuất khẩu/Nhập khẩu Tìm hiểu thêm managed

Dịch vụDedicated Hosting

Kho lưu trữ, Điện toán biên, Máy tính từ xa, Private Cloud, Giảm thiểu DDoS (DMMS) Tìm hiểu thêm

Yêu cầu báo giá

Overview

Giới thiệu về Máy tính mạng con IP

Giới thiệu IP Subnet Calculator

  • Công cụ tính toán mạng
  • Quản lý mạng hiệu quả.

Tại sao lại cần đến IP Subnet Calculator?

  • Tính toán mạng con dễ dàng.
  • Phân chia mạng nhanh chóng.
  • Công cụ đa năng cho troubleshooting và thiết kế mạng.
  • Hiển thị địa chỉ IP ngẫu nhiên cho giảng dạy và nghiên cứu.

Cách sử dụng

Hướng dẫn từng bước để sử dụng công cụ IPv4 Subnet Calculator của IPTP Networks.

Các bước sử dụng IPv4 Subnet Calculator:

  • Chọn Network Class (A, B, hoặc C) bằng cách nhấp vào tùy chọn tương ứng: A (8 bit), B (16 bit), hoặc C (24 bit).
  • Nhập IP address hoặc sử dụng địa chỉ IP có sẵn để tính toán trong công cụ.
  • Chọn Subnet từ danh sách Network Class (A, B, hoặc C) bằng cách nhấp vào Subnet mong muốn.
  • Nhấn “Calculate” để tính toán giá trị mạng và IP.

Các dữ liệu IPv4 Subnet Calculator cần để tính:

IP address: IPv4 sử dụng địa chỉ 32 bit và có thể biểu diễn bằng 232 giá trị khác nhau. Địa chỉ được chia thành 4 octet, mỗi octet có giá trị từ 0 đến 255 và được ngăn cách bằng dấu chấm (.).

Network class: Network Class: Mạng được chia thành ba lớp chính: Lớp A, Lớp B và Lớp C. Mạng lớp A sử dụng 8 bit đầu tiên của địa chỉ IP làm phần mạng của nó, mạng lớp B sử dụng 16 bit đầu tiên và mạng lớp C sử dụng 24 bit đầu tiên.

Subnet: Subnet Mask + CIDR notation.

Cách sử dụng

3 bước tính mạng con IPv6.

Các bước sử dụng IPv6 Subnet Calculator:

  1. Nhập địa chỉ IP hoặc IPv6 vào ô “IP Address”.
  2. Chọn độ dài tiền tố từ /1 đến /128.
  3. Nhấp “Calculate”.

IPv6 Subnet Calculator chỉ yêu cầu 2 thuộc tính để tính:

• Prefix Length: Prefix Length IPv6 từ 1 đến 128, bao gồm 4 octet.

• IP Address: Địa chỉ IPv6 viết dưới dạng thập lục phân với 8 nhóm 16 bit, giữa mỗi nhóm có dấu hai chấm. Mỗi nhóm có giá trị từ 0000 đến ffff.

Kết quả Công cụ IPv4 Subnet Calculator sẽ sử dụng thông tin đó để tính toán và hiển thị thông tin toàn diện về:

  • Network Address (Địa chỉ mạng): Phần đầu tiên của subnet mask và IP Address giống nhau.
  • Broadcast Address (Địa chỉ quảng bá): Địa chỉ cuối cùng trên mạng con để gửi dữ liệu đến tất cả các máy chủ trên mạng con.
  • Total Number of Hosts: Tổng số địa chỉ máy chủ trên mạng.
  • Usable Host IP Range (Dải IP máy chủ có thể sử dụng):Dải IP máy chủ sử dụng, từ địa chỉ sau địa chỉ mạng đến trước địa chỉ quảng bá.
  • Number of Usable Hosts (Địa chỉ có thể được chỉ định cho máy chủ): Số địa chỉ máy chủ có thể sử dụng, không tính địa chỉ mạng và quảng bá.
  • Wildcard Mask: Là các bit đảo ngược của subnet mask, dùng cho OSPF và ACL.
  • Binary Subnet Mask: Subnet mask ở dạng nhị phân.
  • IP Class: Địa chỉ IP được phân thành 5 lớp (A đến E). Lớp D dành cho multicast và lớp E dự trữ cho tương lai.
  • CIDR Notation: Địa chỉ IP viết dưới dạng số CIDR với dấu gạch chéo (/).
  • IP Type: Công cộng hoặc riêng tư.
  • Binary ID: Địa chỉ IP ở dạng nhị phân chỉ gồm số 0 và 1.
  • Integer ID: Địa chỉ IP ở dạng số nguyên từ 0 đến 9.
  • Hex ID: Địa chỉ IP thập lục phân, bắt đầu bằng “0x”, bao gồm số từ 0-9 và chữ cái từ A-F.
  • In-addr.arpa: Tên miền DNS ngược, chứa địa chỉ IP theo thứ tự ngược. Ví dụ: 154.101.78.27.in-addr.arpa cho địa chỉ IP 27.78.101.154.
  • IPv4 Mapped Address: Biểu diễn địa chỉ IPv4 32 bit dưới dạng địa chỉ IPv6 128 bit. Bắt đầu với 80 bit “0”, sau đó là 16 bit “1” (tương đương với “FFFF” trong hệ thập lục phân) và cuối cùng là địa chỉ IPv4 32 bit ban đầu được viết dưới dạng thập lục phân..
  • 6to4 Prefix: Lược đồ chuyển đổi IPv4 sang IPv6. Bắt đầu với “2002” và tiếp theo là địa chỉ IPv4 32 bit ban đầu ở dạng thập lục phân.

Kết quả
  • IP Address: Nó hiển thị địa chỉ IP, theo sau là độ dài tiền tố (prefix length). Độ dài địa chỉ IP được rút ngắn, thường bằng cách bỏ qua các số 0.
  • Full IP Address: Địa chỉ IPv6 được viết đầy đủ bằng 32 bit không rút ngắn độ dài.
  • Total IP Addresses: Tổng số địa chỉ host có thể sử dụng được trên mạng IPv6 đó.
  • Total /64 Networks: Tổng số / 64 subnet trên mạng đó (trong Ipv6, mặt nạ mạng con mặc định (default subnet mask) là / 64).
  • Network: Kết quả này đại diện cho địa chỉ mạng, gồm bộ ba số đầu tiên của subnet mask (48 bit đầu tiên) được viết bằng ký hiệu CIDR.
  • IP Range: dải địa chỉ IPv6 có thể được gán cho các máy chủ.

Mạng con Mạng con (Subnet) là một phần nhỏ của mạng IP, được tạo bằng cách chia mạng gốc thành các mạng con.

Subnetting là tạo các mạng con để giảm lưu lượng và tăng tốc độ mạng bằng cách tách mạng lớn thành mạng nhỏ hơn, giảm số đường đi để xác định vị trí thiết bị.

Thiết bị có mặt nạ mạng con để xác định phần địa chỉ IP thuộc về mạng và phần thuộc về thiết bị. Cần có gateway để kết nối với các mạng khác và gửi thông tin đến đích cuối cùng.

IP là giao thức cho thiết bị giao tiếp qua Internet. Địa chỉ IP có IPv4 (32 bit) và IPv6 (128 bit). Mỗi thiết bị có địa chỉ IP riêng, gồm phần host và mạng network.

CIDR xác định network và host qua network address và host address. Trong subnet, các thiết bị có cùng network address và địa chỉ host riêng.

CIDR là tiêu chuẩn biểu diễn một khối địa chỉ IP. Địa chỉ IP CIDR bao gồm địa chỉ IP và tiền tố mạng IP (dấu gạch chéo và số nguyên).

Có 3 lớp mạng con phổ biến: A, B và C, mỗi lớp tương ứng với một dải địa chỉ IP và mặt nạ mạng con mặc định.

Bảng dưới đây cung cấp thông tin về mạng con IPv4:

Class A
Kích thước tiền tố/Ký hiệu CIDR Mặt nạ mạng Máy chủ có thể sử dụng được
1 128.0.0.0 2,147,483,646
2 192.0.0.0 1,073,741,822
3 224.0.0.0 536,870,910
4 240.0.0.0 268,435,454
5 248.0.0.0 134,217,726
6 252.0.0.0 67,108,862
7 254.0.0.0 33,554,430
Kích thước tiền tố/Ký hiệu CIDR Mặt nạ mạng Máy chủ có thể sử dụng được
1 128.0.0.0 2,147,483,646
2 192.0.0.0 1,073,741,822
3 224.0.0.0 536,870,910
4 240.0.0.0 268,435,454
5 248.0.0.0 134,217,726
6 252.0.0.0 67,108,862
7 254.0.0.0 33,554,430
8 255.0.0.0 16,777,214
9 255.128.0.0 8,388,606
10 255.192.0.0 4,194,302
11 255.224.0.0 2,097,150
12 255.240.0.0 1,048,574
13 255.248.0.0 524,286
14 255.252.0.0 262,142
15 255.254.0.0 131,070
Class A
Kích thước tiền tố/Ký hiệu CIDR Mặt nạ mạng Máy chủ có thể sử dụng được
8 255.0.0.0 16,777,214
9 255.128.0.0 8,388,606
10 255.192.0.0 4,194,302
11 255.224.0.0 2,097,150
12 255.240.0.0 1,048,574
13 255.248.0.0 524,286
14 255.252.0.0 262,142
15 255.254.0.0 131,070
Class B
Kích thước tiền tố/Ký hiệu CIDR Mặt nạ mạng Máy chủ có thể sử dụng được
16 255.255.0.0 65,534
17 255.255.128.0 32,766
18 255.255.192.0 16,382
19 255.255.224.0 8,190
20 255.255.240.0 4,094
21 255.255.248.0 2,046
22 255.255.252.0 1,022
23 255.255.254.0 510
Class C
Kích thước tiền tố/Ký hiệu CIDR Mặt nạ mạng Máy chủ có thể sử dụng được
24 255.255.255.0 254
25 255.255.255.128 126
26 255.255.255.192 62
27 255.255.255.224 30
28 255.255.255.240 14
29 255.255.255.248 6
30 255.255.255.252 2
31 255.255.255.254 0
32 255.255.255.255 0

Bạn cần trợ giúp?

Nếu bạn gặp sự cố với trang web này và muốn báo cáo, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ csiptp.net hoặc sử dụng Nút Trợ lý trực tiếp ở dưới cùng bên phải của trang web.

Công cụ mạng của IPTP Networks

Công cụ IPTP bạn có thể cần

Máy tính IP

Một công cụ lấy địa chỉ IP và mặt nạ mạng rồi tính toán kết quả phát sóng, mạng, mặt nạ ký tự đại diện và phạm vi máy chủ

Tính toán

Đường dẫn tốt nhất

Best Path Công cụ này sẽ hiển thị cho bạn độ trễ và đường dẫn định tuyến tốt nhất giữa các điểm hiện diện của chúng tôi

Tính toán

Máy tính thời gian hoạt động

Uptime Calculator Cung cấp một cách dễ dàng để tính toán mức cho phép thời gian ngừng hoạt động trên tỷ lệ phần trăm thời gian hoạt động được cung cấp

Tính toán

So sánh IXP

IXP Compare Tạo so sánh đồ họa chi tiết giữa hai Sàn giao dịch Internet

So sánh

Looking glass

Looking Glass Dịch vụ truy cập thông tin định tuyến của chúng tôi

Tìm hiểu thêm

Kiểm tra băng thông

Bandwidth Test Tại đây bạn có thể tìm hiểu về băng thông mạng của chúng tôi

Kiểm tra

Weather map

Weathermap Bản đồ trực tiếp về mạng của chúng tôi

Xem

Yêu cầu báo giá

Sẵn sàng để bắt đầu?

Các chuyên gia của chúng tôi sẽ sớm liên hệ

Yêu cầu báo giá

Từ khóa » Tính Ip Id