Công Cụ Tính Lương Gross Sang Net - TopDev
Có thể bạn quan tâm
Công cụ tính lương Gross - Net chuẩn dành cho DeveloperÁp dụng mức giảm trừ gia cảnh mới nhất 11 triệu đồng/ tháng (132 triệu đồng/năm) với người nộp thuế và 4.4 triệu đồng/ tháng với mỗi người phụ thuộc (theo Nghị định số 954/2020/UBTVQH14) Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất có hiệu lực từ ngày 01/07/2024 (Nghị định 73/2024/NĐ-CP)Áp dụng quy định: Từ 01/07/2024 (Mới nhất)Lương cơ sở: 2,340,000đ | Giảm trừ gia cảnh bản thân: 11,000,000đ | Người phụ thuộc: 4,400,000đBảng tính lương GROSS - NET cơ bản. Hoặc tính nâng cao (trong trường hợp mức đóng bảo hiểm khác với mức lương chính thức)Thu nhậpSố người phụ thuộcGross → NetNet → GrossHiểu rõ hơn về Lương GROSS - NET
Lương GROSS là gì?Lương Gross được hiểu đơn giản là tổng thu nhập của người lao động, trong đó gồm tất cả các khoản đóng bảo hiểm và thuế. Lương thực lãnh của người lao động sẽ thấp hơn lương Gross vì họ sẽ phải trích ra một phần để đóng bảo hiểm và nộp thuế thu nhập cá nhân.Lương NET là gì?Lương Net được hiểu đơn giản là số tiền lương chính xác mà người lao động sẽ nhận được sau khi đã trừ hết tất cả các khoản chi phí bảo hiểm và thuế thu nhập cá nhân.Ví dụ:Mức lương Gross là 8,000,000 VND sẽ tương đương với mức lương Net 7,160,000 VND trong trường hợp đóng bảo hiểm trên lương chính thức.→ Vậy nên khi NTD quyết định trả bạn mức lương Gross là 8,000,000 VND, thì lương Net của bạn sẽ là 7,160,000 và ngược lại. Về cơ bản lương bạn nhận được vẫn không đổi dù bạn đàm phán lương Net hay Gross. Theo quy định mới nhất (Từ 1/7/2020)Ví dụ:Mức lương Net là 10,000,000 VND– Nếu bạn đóng bảo hiểm trên mức lương chính thức lương Gross sẽ là 11,173,184 VND– Trong đó:- Bảo hiểm xã hội chiếm 8% tương đương 893,855 VND
- Bảo hiểm y tế chiểm 1.5% tương đương 167,598 VND
- Bảo hiểm thất nghiệp chiểm 1% tương đương 111,732 VND
| Thu nhập tính thuế | Thuế suất |
|---|---|
| Đến 5 triệu VNĐ | 5% |
| Trên 5 triệu VNĐ đến 10 triệu VNĐ | 10% |
| Trên 10 triệu VNĐ đến 18 triệu VNĐ | 15% |
| Trên 18 triệu VNĐ đến 32 triệu VNĐ | 20% |
| Trên 32 triệu VNĐ đến 52 triệu VNĐ | 25% |
| Trên 52 triệu VNĐ đến 80 triệu VNĐ | 30% |
| Trên 80 triệu VNĐ | 35% |
Từ khóa » Công Thức Chuyển đổi Từ Lương Gross Sang Net
-
Công Cụ Tính Lương Gross Sang Net / Net Sang Gross Chuẩn 2022
-
Cách Quy đổi Lương Net Sang Gross, Gross Sang Net Chuẩn - Fastdo
-
Cách Tính Lương Gross Sang Net / Net Sang Gross Cực Chuẩn
-
Công Cụ Tính Lương Gross/Net - JobsGO
-
File Excel Chuyển đổi Lương Gross Sang Lương Net - LuatVietnam
-
Công Cụ Tính Lương Gross – Net - Adecco
-
Cách Chuyển Lương Net Sang Gross Và Gross Sang Net Chuẩn Nhất
-
Hướng Dẫn Cách Quy đổi Lương Net Sang Gross Và Ngược Lại
-
Chuyển đổi Lương Gross Sang Net - Net Sang Gross Chuẩn Nhất 2022
-
Công Cụ Tính Lương Gross To Net - Joboko
-
Thuế TNCN: Cách Quy đổi Lương Net Sang Gross - Gonnapass
-
Cách Tính Lương Gross Sang Net Và Từ Net Sang Gross
-
Chuyển đổi Lương Gross-Net | Vitop-Career
-
Tính Phí Bảo Hiểm, Thuế Thu Nhập Cá Nhân, Chuyển Gross Sang NET ...