CÔNG DỤNG THÉP CT
Có thể bạn quan tâm
CÔNG DỤNG THÉP CT
Thép CT0 là một trong nhóm thép có hàm lượng cacbon thấp hay còn gọi là cacbon thường.
Thép cacbon thấp được chia làm các loại: CT.0, CT.1, CT.2, CT.3, CT.4, CT.5.
Thép CT.3 là loại thép mềm, có cường độ khá cao, có độ dẻo và độ dai xung kích, nên hợp lý khi dùng làm thép xây dựng.
Thép CT.1, CT.2 là loại thép mềm, độ dẻo lớn, nên trong xây dựng chỉ dùng làm thân đinh tán, bulông.
Thép CT.4, CT.5 rất cứng, chắc nên dùng chủ yếu trong công nghiệp đóng tàu, ít dùng trong xây dựng.
Đặc biệt, thép CT0 là một dạng thép có hàm lượng cacbon rất thấp, có lý tính mềm, chống ăn mòn và thường được dùng trong công nghiệp gia công nồi/lò mạ kẽm, chế tác lõi Pin,...
Thép cacbon thấp có giới hạn chảy: 2200 – 2500 daN/cm2, giới hạn bền: 3700 – 4200 daN/cm2.
Tham khảo thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) ≤ | S (%) ≤ |
| CT0 | - | - | - | - | ~ 0.040 |
| CT1 kπ | ~ 0.09 | ~ 0.04 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT1 πc | ~ 0.09 | ~ 0.10 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT1 cπ | ~ 0.09 | ~ 0.20 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT2 kπ | ~ 0.12 | ~ 0.05 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT2 πc | ~ 0.12 | ~ 0.10 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT2 cπ | ~ 0.12 | ~ 0.20 | ~ 0.50 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT3 kπ | ~ 0.18 | ~ 0.05 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT3 πc | ~ 0.18 | ~ 0.10 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT3 cπ | ~ 0.18 | ~ 0.20 | ~ 0.60 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT3 Гπc | ~ 0.18 | ~ 0.12 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT3 Гcπ | ~ 0.18 | ~ 0.22 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT4 kπ | ~ 0.23 | ~ 0.05 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT4 πc | ~ 0.23 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT4 cπ | ~ 0.23 | ~ 0.20 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT5 πc | ~ 0.33 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT5 cπ | ~ 0.33 | ~ 0.25 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT5 Гπc | ~ 0.26 | ~ 0.12 | ~ 1.00 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT6 πc | ~ 0.44 | ~ 0.10 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
| CT6 cπ | ~ 0.44 | ~ 0.20 | ~ 0.70 | ~ 0.030 | ~ 0.040 |
THAM KHẢO CÁC MÁC THÉP:
ASTM A515, A516 GR.42/50/60/65/70 ; A709 / A570 / A573 /A572 Gr36/42/50/345, …,
ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36-Gr36; ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203; ASTM A283/285 hạng A / B / C / D
CT0 /CT1/CT2/ CT3..../ Q235 / Q245/ Q345B / KMK / AA36 / AH36 / S10C / 16MN / S20C/SS400.../
Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. /Q345B, Q345D...C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
SS400, SS330, SS490, SS540, S185,.../SMA490(A.B.C)/ SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH....S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,.....
HARDOX 400/450/500, XAR 400/450/500; 65MN/65G/65T.
SSW; 1215MS; A33; S355JR
Từ khóa » Các Loại Thép Ct
-
Mác Thép Ct3 đúng Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Mới Hiện Nay
-
Thép CT3 Là Gì? Tại Sao Thép CT3 được ưa Chuộng Sử Dụng Trong ...
-
Thép CT3 Là Gì? Tính Chất Cơ Lý Và Cường độ Mác Thép CT3
-
Mác Thép Là Gì? Phân Loại Mác Thép, Bảng Tra 2021
-
Thép CT3 Là Gì? Đặc điểm Và Tính Chất Của Thép CT3 - Vật Tư Phụ DnD
-
Thép Tấm CT0, CT1, CT2, CT3, CT4, CT5, CT6
-
THÉP TRÒN ĐẶC CT2, CT3, CT4, CT5
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 1765-75 Thép Cácbon
-
Phân Loại Thép Và Mác Thép - Thép Phương Bắc
-
Mác Thép Là Gì? Phân Biệt Thép CCT34, Thép SS400, Thép C45 - Vsteel
-
Thép Ct Là Gì - Phụ Nữ Tiếp Thị
-
Thép CT3 Là Gì? Đặc điểm Và ứng Dụng
-
Phân Biệt Thép CCT34, Thép SS400 Và Thép C45 - VMSteel