CỘNG HÒA Ả RẬP THỐNG NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

CỘNG HÒA Ả RẬP THỐNG NHẤT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cộng hòa ả rập thống nhấtunited arab republicthe UAR

Ví dụ về việc sử dụng Cộng hòa ả rập thống nhất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Syria tách ra khỏi Cộng hòa Ả Rập thống nhất.Syria exits from the United Arab Republic.Năm 1958,Syria đã liên kết với Ai Cập và hình thành Cộng hòa Ả Rập Thống nhất..In 1958,Egypt was unified with Syria and became the united Arab Republic.Đại diện cho Cộng hòa Ả Rập Thống nhất từ 1958 tới 1961 cho tới khi Syria li khai.Syria Represented the United Arab Republic from 1958 to 1961 until the secession of Syria.Ai Cập và Syria sáp nhập vào Cộng hòa Ả Rập Thống nhất( 01 tháng 2).Egypt and Syria merge into United Arab Republic(Feb. 1).Cộng hòa Ả Rập Thống nhất là liên minh chính trị giữa Cộng hòa Ai Cập và Cộng hòa Syria.The The United Arab Republic was a short-lived political union between Egypt and Syria.Ai Cập vẫn tiếptục mang quốc hiệu là" Cộng hòa Ả Rập Thống nhất" cho đến năm 1971.Egypt continued to be officially known as the“United Arab Republic” until 1971.Từ 1958 đến 1961, Nassertiến hành xây dựng một liên minh giữa Ai Cập và Syria được gọi là Cộng hòa Ả Rập Thống nhất.Between 1958 and 1961,Nasser undertook to form a union between Egypt and Syria known as the United Arab Republic.Ai Cập vẫn tiếptục mang quốc hiệu là" Cộng hòa Ả Rập Thống nhất" cho đến năm 1971[ 3].Egypt continued to be known officially as the"United Arab Republic" until 1971.Khi Israel, Anh và Pháp tấn công Cộng hòa Ả- rập Thống nhất trong tháng 10 năm đó, Randolph đã ở trong tư thế sẵn sàng.When Israel, Britain, and France invaded the United Arab Republic in October of that year, Randolph stood ready.Năm 1963, Iraq thông qua quốc kỳ có hình thức tương tự với ba ngôi sao nhằm thể hiện mongmuốn của Iraq là gia nhập Cộng hòa Ả Rập Thống nhất.In 1963, Iraq adopted a flag that was similar but with three stars,representing the hope that Iraq would join the UAR.Israel coi việc Ai Cập vàSyria lập liên minh Cộng hòa Ả Rập thống nhất năm 1958 là mối đe dọa nghiêm trọng.Israel viewed the 1958 unification of Egypt and Syria into the United Arab Republic as a serious threat.Syria và Ai Cập đều là thành viên trong một liên minhchính trị từ năm 1958 cho đến năm 1961, được gọi là Cộng hòa Ả Rập Thống nhất.Syria and Egypt once were part of a single state entity,a political union between Egypt and Syria from 1958 to 1961 known as the United Arab Republic.Họ thi đấu với đội chủ nhà(khi đó được gọi là Cộng hòa Ả Rập Thống nhất) trong trận đấu đầu tiên và để thua 14- 0.They played the hosts(who played as the United Arab Republic) in the first game and lost, 14- 0.Truyền hình ở Syria được thành lập vào năm 1960, khi Syria và Ai Cập( thông qua truyền hình cùng năm)là một phần của Cộng hòa Ả Rập thống nhất.Television in Syria was formed in 1960, when Syria and Egypt(which adopted television that same year)were part of the United Arab Republic.Sau khi Cộng hòa Ả Rập Thống nhất sụp đổ, Syria chính thức tuyên bố thành lậpCộng hoà Ả Rập Syria dựa trên các chính sách này.Following the collapse of the United Arab Republic, Syria would be officially declaredthe Syrian Arab Republic based on these same policies.Nasser tuyên bố công nhận chính phủ mới này, đồng thời phát biểu rằng"mọi cuộc tấn công nhằm vào Iraq cũng bị xem như hành động tấn công Cộng hòa Ả Rập Thống nhất".Nasser declared his recognition of the new government andstated that"any attack on Iraq was tantamount to an attack on the UAR".Chehab( trái) và tổng thống Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Gamal Abdel Nasser( bên trái của Chehab) tại biên giới Syria- Liban trong các cuộc đàm phán để chấm dứt cuộc khủng hoảng ở Liban.Chehab(left) and United Arab Republic president Gamal Abdel Nasser(to Chehab's left) at the Syrian- Lebanese border during talks to end the crisis in Lebanon.Từng có một số nỗ lựcngắn ngủi nhằm mục đích thống nhất như vậy vào giữa thế kỷ 20, đáng chủ ý là Cộng hòa Ả Rập Thống nhất từ năm 1958 đến năm 1961.There were some short-lived attempts at such unification in the mid-20th century, notably the United Arab Republic of 1958 to 1961.Năm 1958, Yemen tham gia Cộng hòa Ả Rập Thống nhất( một liên bang của Ai Cập và Syria) trong một liên minh gọi là Hợp chúng quốc Ả Rập, nhưng liên minh này bị giải tán ngay sau khi Syria rút khỏi Cộng hòa Ả Rập Thống nhất và Hợp chúng quốc Ả Rập trong tháng 9 năm 1961.In 1958, Yemen joined the United Arab Republic(a federation of Egypt and Syria) in a confederation known as the United Arab States, but this confederation was dissolved soon after Syria withdrew from the United Arab Republic and the United Arab States in September 1961, and relations between Egypt and Yemen subsequently deteriorated.Nasser đang ký hiệp ước thống nhất với Tổng thống Syria Shukri al- Quwatli để thành lập Cộng hòa Ả Rập Thống nhất( tháng 2 năm 1958).Egyptian president Gamal Abdel Nasser signing unity pact with Syrian president Shukri al-Quwatli, forming the United Arab Republic, February 1958.Khi Nasser và Chehab gặp nhau tại biên giới Liban- Syria, Nasser giải thích rằng ông không bao giờ muốn thống nhất vớiLiban, nhưng chỉ khi Liban không biến thành căn cứ chống Cộng hòa Ả Rập Thống nhất.Nasser and Chehab met at the Lebanese-Syrian border and Nasser explained to Chehab that he never wanted unity with Lebanon,but only that the country not be used as a base against the UAR.Bức ảnh được chụp bởi phi hành gia Richard Gordon trong sứ mạng Gemini 11 hồi tháng 9/ 1966,chụp đất nước Libya, Cộng hòa Ả Rập Thống nhất, và Sudan từ ngoài vũ trụ.This photo by astronaut Richard Gordon on the Gemini 11 mission in September 1966 shows Libya,United Arab Republic and Sudan from space, looking a bit more like Mars than Earth.Tổng thống Nga V. Putin nhấn mạnh rằng, việc đạt được ổn định lâu dài vàbền vững ở Cộng hòa Ả Rập Syria chỉ có thể trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.The President of Russia stressed that the achievement of a long-term andsustainable stabilisation in the Syrian Arab Republic is only possible based on respect for the principles of unity and territorial integrity of the country.Thống nhất Yemen diễn ra vào ngày 22 tháng 5 năm 1990, khi Nam Yemen( Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen) tái thống nhất với Bắc Yemen( Cộng hòa Ả Rập Yemen) thành lập Cộng hòa Yemen( Yemen).Yemeni unification took place on May 22, 1990, when the People's Democratic Republic of Yemen(South Yemen) was united with the Yemen Arab Republic(North Yemen), forming the Republic of Yemen.Về việc sử dụng các vũ khí của chúng ta,kể cả trong cuộc chiến chống khủng bố ở Cộng hòa Ả Rập Syria, tôi muốn gửi lời cảm ơn tới quân đội, tới các nhà thiết kế chế tạo Kh- 101, một trong những hệ thống tên lửa mới nhất của chúng ta.Regarding the use of our weapons,including in the fight against terrorists in the Syrian Arab Republic, I would like to thank both the military and the designers of one of our state-of-the-art Kh-101 missile systems.Saleh trước đây là tổng thống của Cộng hòa Ả Rập Yemen( Bắc Yemen) từ năm 1978 đến năm 1990, lúc đó ông là chủ tịch của Hội đồng chủ tịch của Cộng hòa Yemen( Yemen thống nhất)..Saleh previously served as President of the Yemen Arab Republic from 1978 until 1990, at which time he assumed the office of chairman of the Presidential Council of a post-unification Yemen.Sau khi xuất hiện thông tin vềviệc Iran triển khai hệ thống phòng không Bavar- 373 tại căn cứ không quân T4 của Syria, cũng như dữ liệu về việc triển khai bảo vệ toàn diện chống lại máy bay chiến đấu của Israel và Mỹ trên lãnh thổ Cộng hòa Ả Rập, người ta biết rằng cả Bavar- 373 và S- 300 sẽ cùng tấn công tiêm kích Israel trong trường hợp có cơ hội dù là nhỏ nhất..After the appearance of informationon the deployment of the Bavar-4 Iranian air defense system at the T373 Syrian military airbase, as well as data on the deployment of full-fledged defense against Israeli and American combat aircraft in the territory of the Arab Republic, it became known that both Bavar-373 and C-300 attack Israeli combat aircraft in the event of the slightest opportunity.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.0415

Từng chữ dịch

cộngsự liên kếtpluscộngdanh từcommunitypartnercộngtrạng từcongcộngtính từpublichòadanh từhòapeacehoablendhòađộng từdrawrậpdanh từarabiaarabicمريمينالبيضةrậptính từarabthốngđộng từthốngthốngdanh từsystempresidentnetwork cộng hòacộng hòa ailen

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cộng hòa ả rập thống nhất English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cộng Hòa ả Rập Thống Nhất