Công Nghệ 11/Phần 1/Chương 2/Bài 12 | Kiến Thức Wiki | Fandom

I. Chuẩn bị

Dụng cụ: Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật (thước kẻ, êke, compa, bút chì cứng và bút chì mền, tẩy Tài liệu: SGK Đề bài: Các bản vẽ mặt bằng tổng thể và các hình biểu diễn của ngôi nhà

II. Nội dung thực hành

Cho bản vẽ mặt tổng thể và bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể Đọc bản vẽ mặt bằng ngôi nhà

III. Các bước tiến hành 1. Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể

Cho bản vẽ mặt bằng tổng thể (hình 12. 1) và hình chiếu phối cảnh (hình 12.2) của một trạm xá xã.

Yêu cầu :

  • Câu1.

Trạm xá có bao nhiêu ngôi nhà? Nêu chức năng của từng ngôi nhà.

  • Câu 2. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiếu phối cảnh theo ghi chú trên mặt bằng tổng thể.
  • Câu 3: Chỉ rõ hướng quan sát để nhận được mặt đứng ngôi nhà các ngôi nhà của trạm xá cho trên hình 12.3SGK
Congnghe11bai12-hinh3

Gợi ý trả lời

  • Câu 1.

Có ba ngôi nhà chính: 1. Nhà khám bệnh 2. Nhà điều trị 3. Nhà kế hoạch hóa gia đình Có một công trình phụ 4. Khu vệ sinh

  • Câu 2. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiếu phối cảnh theo ghi chú trên mặt bằng tổng thể.

1. Nhà khám bệnh 2. Nhà điều trị 3. Nhà kế hoạch hóa gia đình 4. Khu vệ sinh

Congnghe11bai12-hinh4
  • Câu 3: Chỉ hướng quan sát để nhận được mặt đứng ngôi nhà các ngôi nhà của trạm xá:
Congnghe11bai12-hinh5 2. Đọc bản vẽ mặt bằng Congnghe11bai12-hinh6

Các kích thước liên quan: Tường dày 0,22M Vách ngăn 0,11M Cửa sổ phòng sinh hoạt chung rộng 2,2M Cửa sổ khác rộng 1,4M Cửa đi rộng 0,8M Thực hiện các yêu cầu sau:

  • Câu 1: Tính toán dùng bút chì ghi các kích thước còn thiếu trên bản vẽ.
  • Câu 2: Tính diện tích các phòng ngủ và phòng sinh hoạt chung (m2).

Gợi ý trả lời 8Câu 1. Tính toán các kích thước : Tính diện tích sử dụng của các phòng từ các kích thước bên trong phòng. Kích thước bên trong phòng bằng khoảng cách giữa các trục tường trừ độ dày tường

Congnghe11bai12-hinh7
  • Câu 2.

Diện tích phòng ngủ 1: ( 4 , 2 m − 0 , 22 m / 2 − 0 , 11 m / 2 ) . ( 4 m − 2.0 , 22 m / 2 ) = 15 , 25 m 2 {\displaystyle \left( {4,2m - 0,22m/2{\rm{ }} - 0,11m/2} \right).\left( {4m - 2.0,22m/2} \right) = 15,25{m^2}} Diện tích phòng ngủ 2: ( 4 m − 0 , 22 m / 2 − 0 , 11 m / 2 ) . ( 4 m − 2.0 , 22 m / 2 ) = 14 , 50 m 2 {\displaystyle \left( {4m - 0,22m/2 - 0,11m/2} \right).\left( {4m - 2.0,22m/2} \right) = 14,50{m^2}} Diện tích phòng sinh hoạt chung: ( 5 , 2 m − 2.0 , 22 m / 2 ) . ( 3 , 8 m − 2.0 , 22 m / 2 ) = 17 , 83 m 2 {\displaystyle \left( {5,2m - 2.0,22m/2{\rm{ }}} \right).\left( {3,8m - 2.0,22m/2} \right) = 17,83{m^2}}

Từ khóa » Công Nghệ Lớp 11 Bài 12