Công Nghệ 12 Bài 4: Linh Kiện Bán Dẫn Và IC - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Công Nghệ 12 Chương 1: Linh Kiện Điện Tử Công nghệ 12 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm4 BT SGK 257 FAQ

Mục tiêu của bài học Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC nhằm giúp các em biết cấu tạo, kí hiệu, phân loạicông dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC và biết được nguyên lý làm việc của tirixto triac. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các em cùng theo dõi nội dung bài học dưới đây.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Điốt bán dẫn

1.2. Tranzito

1.3. Tirixto

1.4. Triac và Điac

1.5. Vi mạch tổ hợp

1.6. Quang điện tử

2. Luyện tập bài 4 Công Nghệ 12

2.1. Trắc nghiệm

2.2. Bài tập SGK & Nâng cao

3. Hỏi đáp Bài 4 Chương 1 Công Nghệ 12

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Điốt bán dẫn

1.1.1. Cấu tạo và kí hiệu

a. Cấu tạo
  • Có 1 lớp tiếp giáp P - N
  • 2 điện cực A (anốt), K (catốt)
  • Vỏ làm bằng thuỷ tinh, kim loại hoặc nhựa

Hình 1. Cấu tạo Điốt bán dẫn

b. Kí hiệu

Hình 2. kí hiệu Điốt bán dẫn

1.1.2. Nguyên lí làm việc

  • Khi phân cực ngược Điôt ngăn không cho dòng điện đi qua

Hình 3. Phân cực ngược Điôt

  • Khi phân cực thuận Điôt cho dòng điện đi qua

Hình 4. Phân cực thuận Điôt

Kết luận: Điôt cho dòng điện đi theo một chiều từ Anôt sang Catôt

1.1.3. Phân loại

a. Theo công nghệ chế tạo

Điôt tiếp điểm:

Hình 5. Điôt tiếp điểm

  • Chỗ tiếp giáp có diện tích rất nhỏ
  • Cho dòng điện nhỏ đi qua
  • Dùng để tách sóng và trộn tần

Điôt tiếp mặt:

Hình 6. Điôt tiếp mặt

  • Chỗ tiếp giáp P - N có diện tích lớn
  • Cho dòng điện lớn đi qua
  • Dùng để chỉnh lưu
b. Theo chức năng
  • Điôt ổn áp (Điôt Zener): Cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng, được dùng đểổn định điện áp một chiều

Hình 7. Ký hiệu Điôt Zener

  • Điôt chỉnh lưu: Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

1.2. Tranzito

1.2.1. Cấu tạo

  • Có 2 lớp tiếp giáp P - N
  • 3 điện cực E, B, C
  • Vỏ làm bằng kim loại hoặc nhựa

1.2.2. Phân loại và kí hiệu

Gồm 2 loại là Tranzito PNP và Tranzito NPN:

Hình 8.1. Cấu tạo Tranzito PNP

Hình 8.2. Kí hiệu Tranzito PNP

Hình 9.1 Cấu tạo Tranzito NPN

Hình 9.2 Kí hiệu Tranzito NPN

1.2.3. Nguyên lí làm việc

Hình 10. Nguyên lí làm việc Trazito NPN

  • Khi chưa có dòng điện điều khiển IB. Tranzito ở trạng thái khoá không cho dòng điện IC qua
  • Khi có dòng điện điều khiển IB. Tranzito ở trạng thái mở nên cho dòng điện IC qua

1.2.4. Công dụng

Dùng để khuếch đại tín hiệu, tách sóng và xung,. . .

1.3. Tirixto

1.3.1. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng

a. Cấu tạo

Hình 11. Cấu tạo Tirixto

  • Là linh kiện bán dẫn có ba lớp tiếp giáp P - N
  • Có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại
  • Có 3 điện cực: Anôt (A), Catôt (K), Điều khiển (G)
b. Kí hiệu

Hình 12. Kí hiệu Tirixto

c. Công dụng

Dùng trong mạch chỉnh lưu có điểu khiển

1.3.2. Nguyên lý làm việc và số liệu kĩ thuật

a. Nguyên lí làm việc
  • Khi chưa có UGK > 0 thì dù UAK> 0, nó vẫn không dẫn điện
  • Khi có UGK > 0 và UAK> 0, nó cho dòng điện đi từ A sang K, UGK không còn tác dụng
b. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Tirixto cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là: IAK định mức; UAK định mức; UGK định mức; IGK định mức.

1.4. Triac và Điac

1.4.1. Triac

a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng
  • Cấu tạo:
  • Triac có các lớp bán dẫn ghép nối tiếp như hình vẽ và được nối ra ba chân, hai chân A1, A2 và chân điều khiển (G)
  • Về nguyên lí cấu tạo, Triac có thể coi như hai Tiristor ghép song song nhưng ngược chiều nhau

Hình 13. Cấu tạo Triac

  • Kí hiệu

Hình 14. Kí hiệu Triac

  • Công dụng: Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
b.1. Nguyên lí làm việc
  • Khi cực G và A2 có điện thế âm hơn so với A1 thì Triac mở. Cực A1 đóng vai trò anôt, còn cực A2 đóng vai trò catôt. Dòng điện đi từ A1 về A2.

Hình 15. Nguyên lí làm việc của Triac khi cực G và A2 có điện thế âm hơn so với A1

  • Khi cực G và A2 có điện thế dương hơn so với A1 thì Triac mở. Cực A2 đóng vai trò anôt, còn cực A1 đóng vai trò catôt. Dòng điện đi từ A2 về A1.

Hình 15. Nguyên lí làm việc của Triac khi cực G và A2 có điện thế dương hơn so với A1

b.2. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Triac cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là:

\(I_{{A}_{1}A_{2}}\) định mức; \(U_{{A}_{1}A_{2}}\) định mức;\( I_{GA_{1}}\) định mức; \(U_{GA_{1}}\) định mức; \(I_{GA_{2}}\) định mức; \(U_{GA_{2}}\) định mức

1.4.2. Điac

a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng
  • Cấu tạo:
    • Điac có các lớp bán dẫn ghép nối tiếp như hình vẽ và được nối ra hai chân A1, A2
    • Về nguyên lí cấu tạo, Điac có thể coi như hai Tiristor ghép song song nhưng ngược chiều nhau. Nhưng không có cực điều khiển
  • Kí hiệu

Hình 17. Kí hiệu Điac

  • Công dụng: Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
b.1. Nguyên lí làm việc
  • Khi nâng cao độ chênh điện A1 so với A2 thì: Dòng điện đi từ A1 về A2

Hình 18. Nguyên lí làm việc của Điac khi nâng cao độ chênh điện A1 so với A2

  • Khi nâng cao độ chênh điện A2 so với A1 thì: Dòng điện đi từ A2 về A1

Hình 19. Nguyên lí làm việc của Điac khi nâng cao độ chênh điện A2 so với A1

b.2. Số liệu kĩ thuật

Khi dùng Điac cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là: \(I_{A_{1}A_{2}}\) định mức; \(U_{A_{1}A_{2}}\) định mức

1.5. Vi mạch tổ hợp

1.5.1. Khái niệm

  • Là mạch vi điện tử tích hợp, được chế tạo bằng công nghệ đặc biệt hết sức tinh vi chính xác
  • Là một tổ hợp các linh kiện điện tử như: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt, tranzto, tirixto….
  • Chúng có tác dụng như một mạch điện tử nào đó

1.5.2. Phân loại

  • IC tương tự: Dùng để khuếch đại, tạo dao động, ổn áp, thu phát sóng, …
  • IC số: Dùng trong các thiết bị tự động, xung số, xử lí thông tin….

1.5.3. Chú ý

  • Cần tra cứu sổ tay IC để chọn và lắp mạch cho đúng
  • Cần xác định đúng chân trước khi lắp

1.5.4. Hình ảnh một số loại IC

Hình 20. Hình dạng một số loại IC

1.6. Quang điện tử

  • Quang điện tử là linh kiện điện tử có thông số thay đổi theo độ chiếu sáng, được dùng trong các mạch điện tử điều khiển băng ánh sáng.
  • Ví dụ: Loại quang điện tử khi cho dòng điện chạy qua, nó bức xạ ra ánh sáng, được gọi là LED (Light Emitting Diode)

2. Luyện tập Bài 4 Công Nghệ 12

Sau khi học xong bài Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:

  • Cấu tạo, ký hiệu, phân loại và nguyên lí làm việc của Điốt bán dẫn, Tranzito
  • Cấu tạo, ký hiệu, nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật của Tirixto
  • Cấu tạo, kí hiệu, công dụng, nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật của Triac Điac
  • Khái niệm, phân loại vi mạch tổ hợp
  • Khái niệm quang điện tử

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Điốt bán dẫn có:

    • A. 4 lớp tiếp giáp P - N
    • B. 2 lớp tiếp giáp P - N
    • C. 1 lớp tiếp giáp P - N
    • D. 3 lớp tiếp giáp P - N
  • Câu 2:

    Triac có mấy điện cực:

    • A. 3
    • B. 2
    • C. 1
    • D. 4
  • Câu 3:

    Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

2.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 12 Bài 4 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 24 SGK Công nghệ 12

Bài tập 2 trang 24 SGK Công nghệ 12

Bài tập 3 trang 24 SGK Công nghệ 12

Bài tập 4 trang 24 SGK Công nghệ 12

3. Hỏi đáp Bài 4 Chương 1 Công Nghệ 12

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Công Nghệ HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE

Bài học cùng chương

Bài 1: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống Công nghệ 12 Bài 1: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống Bài 2: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm Công nghệ 12 Bài 2: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm Bài 3: Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm Công nghệ 12 Bài 3: Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm Bài 5: Thực hành Điôt - Tirixto - Triac Công nghệ 12 Bài 5: Thực hành Điôt - Tirixto - Triac Bài 6: Thực hành Tranzito Công nghệ 12 Bài 6: Thực hành Tranzito ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

Toán 12

Lý thuyết Toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12

Giải BT sách nâng cao Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12

Hình học 12 Chương 3

Ngữ văn 12

Lý thuyết Ngữ Văn 12

Soạn văn 12

Soạn văn 12 (ngắn gọn)

Văn mẫu 12

Soạn Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

Unit 9 Lớp 12 Deserts

Tiếng Anh 12 mới Unit 4

Vật lý 12

Lý thuyết Vật Lý 12

Giải bài tập SGK Vật Lý 12

Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12

Trắc nghiệm Vật Lý 12

Ôn tập Vật lý 12 Chương 3

Hoá học 12

Lý thuyết Hóa 12

Giải bài tập SGK Hóa 12

Giải BT sách nâng cao Hóa 12

Trắc nghiệm Hóa 12

Ôn tập Hóa học 12 Chương 4

Sinh học 12

Lý thuyết Sinh 12

Giải bài tập SGK Sinh 12

Giải BT sách nâng cao Sinh 12

Trắc nghiệm Sinh 12

Ôn tập Sinh 12 Chương 1 - Tiến hóa

Lịch sử 12

Lý thuyết Lịch sử 12

Giải bài tập SGK Lịch sử 12

Trắc nghiệm Lịch sử 12

Lịch Sử 12 Chương 2 Lịch Sử VN

Địa lý 12

Lý thuyết Địa lý 12

Giải bài tập SGK Địa lý 12

Trắc nghiệm Địa lý 12

Địa Lý 12 VĐSD và BVTN

GDCD 12

Lý thuyết GDCD 12

Giải bài tập SGK GDCD 12

Trắc nghiệm GDCD 12

GDCD 12 Học kì 1

Công nghệ 12

Lý thuyết Công nghệ 12

Giải bài tập SGK Công nghệ 12

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Công nghệ 12 Chương 3

Tin học 12

Lý thuyết Tin học 12

Giải bài tập SGK Tin học 12

Trắc nghiệm Tin học 12

Tin học 12 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

Video: Vợ nhặt của Kim Lân

Đề cương HK1 lớp 12

Video ôn thi THPT QG môn Sinh

Video ôn thi THPT QG môn Vật lý

Video ôn thi THPT QG môn Văn

Video ôn thi THPT QG môn Hóa

Video ôn thi THPT QG môn Toán

Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh

Người lái đò sông Đà

Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX

Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm

Đàn ghi ta của Lor-ca

Quá trình văn học và phong cách văn học

Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Theo Cấu Tạo điac Có Mấy Cực