CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch công nghệ xây dựng
construction technology
công nghệ xây dựngnghệ thi côngbuilding technology
công nghệ xây dựngcông nghệ tòa nhàconstruction tech
công nghệ xây dựngthe technology to build
công nghệ chế tạocông nghệ xây dựngconstruction technologies
công nghệ xây dựngnghệ thi côngbuilding technologies
công nghệ xây dựngcông nghệ tòa nhà
{-}
Phong cách/chủ đề:
Predictions about Construction Technology.Kết quả trong Công nghệ xây dựng.
Results in Building Technology.Công nghệ xây dựng điện Quảng Châu.
Guangzhou Electrical Building Technology.Blockchain Công nghệ Xây dựng 2018.
Blockchain Technology Develop 2018.Công nghệ xây dựng đường McAdam đã được các kỹ sư khác tiếp nối.
McAdam's road building technology was applied to roads by other engineers.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từvật liệu xây dựngkế hoạch xây dựngdự án xây dựngchi phí xây dựngcông ty xây dựngkhả năng xây dựngmôi trường xây dựngcông nhân xây dựngcông trình xây dựngchất lượng xây dựngHơnSử dụng với trạng từdựng sẵn xây dựng tuyệt vời xây dựng cao cấp xây dựng tạm thời Sử dụng với động từbắt đầu xây dựnggiúp xây dựngtiếp tục xây dựngcố gắng xây dựngvề xây dựngquyết định xây dựngđầu tư xây dựngtái xây dựnghoạt động xây dựngcam kết xây dựngHơnVợt với rung động tính công nghệ xây dựng là một nền tảng tốt.
Racquets with vibration dampening technology built in are a good foundation piece.Triển lãm công nghệ xây dựng lớn nhất thế giới lần thứ 32 của ASEAN.
This is the 33rd ASEAN's Largest Building Technology Exposition.Rất ít quốcgia trên thế giới sở hữu công nghệ xây dựng hầm chứa tên lửa ngầm này.
Few countries in the world possess the technology to build such missiles.".Công nghệ xây dựng thông minh cũng tiết kiệm chi phí hơn so với trước đây.
Smart building technology is also more cost-effective than it has been in the past.Nó nên được thu thập thôngqua các hỗn hợp thử nghiệm và công nghệ xây dựng của người dùng.
It should be obtained through trial mixes and formulation technologies by the users.Nhiều công nghệ xây dựng nâng cao( ACT) đã nổi lên trong những thập kỷ qua.
Various Advanced Construction Technologies(ACT) have emerged over the last decades.Sau khi đùn,bạn có thể áp dụng công nghệ xây dựng như" điểm mẫu"," thanh thẳng"," làn sóng".
After extrusion, you can apply the construction technology such as“point form”,“straight bar”,“wave”.Công nghệ xây dựng hiện rất nóng, và Procore thu hút những đối thủ cả lớn lẫn nhỏ.
Construction tech is now red hot, and Procore has attracted challengers both big and small.Okuma cung cấp nhiều loại trục quay khác nhau thông qua thiết kế,vật liệu và công nghệ xây dựng tốt hơn.
Okuma provides variety of spinning reels through better design,materials and construction tech.In 3D như một công nghệ xây dựng có tiềm năng thay đổi nguồn nguyên liệu.
D printing as a construction technology has the potential to change material sourcing.Các loại và lắp đặt các mối quan hệ linh hoạt cho gạch Gạch lát Công nghệ xây dựng" Trong một viên gạch rưỡi".
Types and installation of flexible ties for brickwork Bricklaying Masonry technology"In one and a half bricks".Một' cửa hậu' trong công nghệ xây dựng thông minh Optergy đạt điểm nghiêm trọng tối đa- TechCrunch.
A‘backdoor' in Optergy smart building tech gets maximum severity score- TechCrunch.Như các chuyên gia ghi nhớ nước Ngađứng đầu thế giới về công nghệ xây dựng các lò phản ứng trên các neutron nhanh.
Russia, according to experts, ranks first in the world in construction technology of fast neutron reactors.Wearable là một công nghệ xây dựng sẽ có tác động đến an toàn và quản lý rủi ro.
Wearables are a construction technology that will have an impact on job site safety and risk management.Các kỹ thuật, kỹ năng vàphương pháp để giải quyết vấn đề( như công nghệ xây dựng hoặc công nghệ y tế);
The techniques, skills and methods for solving a problem(such as building technology or medical technology);.Công nghệ xây dựng có tiềm năng biến đổi thế giới- nâng cao tính hiệu quả, an toàn và bền vững.
Construction technologies have the potential to transform the world- improving efficiency, safety and sustainability.Cuối mùa xuân này, một cuộc hội nghị ở New York sẽ đượctổ chức nhằm tìm ra cách giảm chi phí của công nghệ xây dựng bộ gen.
Later this spring the group is organizing a meeting in NewYork to talk about driving down the cost of genome building technologies.Công nghệ xây dựng trên cơ sở hạ tầng thanh toán hiện tại được sử dụng để chấp nhận thanh toán kỹ thuật số, chẳng hạn như Apple Pay.
The technology builds on existing payments infrastructure that's used to accept digital payments such as Apple Pay, for instance.Được xây dựng với phong cách và thoải mái để cung cấp chất lượng tuyệt vời và giá trị, mỗi cặp của thươnghiệu giày dép Clarks có công nghệ xây dựng ngay trong.
Built with style and comfort to deliver great quality and value,every pair of Clarks brand footwear has technology built right in.Những tiến bộ trong công nghệ xây dựng, tài chính và phương pháp nhấn mạnh sự cần thiết phải quản lý âm thanh và có hệ thống các dự án xây dựng..
Advances in construction technologies, financing, and methods underscore the need for a sound and systematic management of construction projects.Các mô hình không chỉ khác nhau về ngoại hình( đối với Dubai tính thẩm mỹ của cơ sở hạ tầng là tối quan trọng), mà còn về khả năng tải,khối lượng sử dụng vật liệu và công nghệ xây dựng.
They differ not only visually(for example, for Dubai, the aesthetics of infrastructure facilities is one of the main requirements), but also in terms of carrying capacity,material intensity and construction technology.Viện Kỹ thuật và Công nghệ Xây dựng quốc gia Hàn Quốc( KICT) tin rằng hệ thống đèn nhấp nháy của họ ở ngã tư có thể cảnh báo cả người đi bộ và người lái xe.
State-run Korea Institute of Civil Engineering and Building Technology(KICT) believes its system of flickering lights at zebra crossings can warn both pedestrians and drivers.Dù là trong lĩnh vực giải pháp di động, hàng tiêu dùng,công nghệ công nghiệp, hay là năng lượng và công nghệ xây dựng- cùng với chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội cải thiện chất lượng cuộc sống trên toàn cầu.
Whether in the areas of mobility solutions, consumer goods,industrial technology or energy and building technology with us, you will have the chance to improve quality of life all across the globe.Và kể từ khi các công ty như Facebook, Telegram hay Kik đưa công nghệ xây dựng chatbot đến với công chúng, các hãng truyền thông đã và đang thử nghiệm nó ở nhiều hình thức khác nhau.
And ever since companies like Facebook, Telegram or Kik made the technology to build chatbots available to the general public, news organisations have been experimenting with it in various forms.Trong lĩnh vực công nghệ ô tô và công nghiệp,hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng, khoảng 285.000 công ty liên kết đã tạo ra doanh thu 47,3 tỷ euro( 62,7 tỷ USD) trong năm tài chính 2010.
In the areas of automotive and industrial technology,consumer goods, and building technology, some 285,000 associates generated sales of 47.3 billion euros($62.7 billion) in fiscal 2010.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 145, Thời gian: 0.0345 ![]()
công nghệ xã hộicông nghệ xe hơi

Tiếng việt-Tiếng anh
công nghệ xây dựng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Công nghệ xây dựng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
côngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessfulcôngdanh từworkcompanynghệdanh từtechnologyturmerictechartnghệtính từtechnologicalxâyđộng từbuildbuiltxâydanh từconstructionmasonryxâythe buildingdựngđộng từdựngbuilderectdựngset upTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì
-
Kỹ Thuật Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
• Kỹ Thuật Xây Dựng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Kỹ Thuật Xây Dựng - Trường Đại Học Quốc Tế
-
Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng Là Gì? Ra Trường Làm Gì?
-
Kỹ Sư Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì? - Tìm Việc Làm
-
Ngành Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Học Gì? Ra Trường Làm Gì?
-
Kỹ Sư CNKT Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp
-
Tìm Hiểu Về Ngành (Công Nghệ) Kỹ Thuật Xây Dựng - TrangEdu
-
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Ngành Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?
-
Tìm Hiểu Ngành Kỹ Sư Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng Tại Trường Đại ...
-
Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông Tiếng Anh Là Gì ... - TTMN