Cộng Sản - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • vie:chủ nghĩa cộng sản
    • zho:共產主義

Tính từ

[sửa]

cộng sản

  1. Tên của một chủ nghĩa được phát triển bởi Karl Marx và Friedrich Engels vào giữa thế kỷ 19 theo mô hình kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.[1]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages).. Phiên bản trực tuyến được truy cập vào tháng 1 năm 2008.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cộng_sản&oldid=2006688” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản

Từ khóa » Công Cộng Sản Là Gì