Công Tác - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ taːk˧˥kəwŋ˧˥ ta̰ːk˩˧kəwŋ˧˧ taːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ taːk˩˩kəwŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cộng tác

Danh từ

công tác

  1. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. công tác phòng gian báo cáo công tác

Động từ

công tác

  1. Làm công việc của nhà nước, của đoàn thể. yên tâm công tác công tác tại bệnh viện
  2. Làm việc tại một nơi khác, xa nơi làm việc thường ngày, trong một thời gian nhất định. đi công tác chuyến công tác dài ngày

Tham khảo

“Công tác”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_tác&oldid=2056936” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục công tác 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Công Tác Là Gì