Công Thức Cấu Tạo Của C 3 H 6 O 2 Và Gọi Tên - Haylamdo
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên | Đồng phân của C3H6O2 và gọi tên ❮ Bài trước Bài sau ❯Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên | Đồng phân của C3H6O2 và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C3H6O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C3H6O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C3H6O2 tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
A. Axit cacboxylic C3H6O2
Axit cacboxylic C3H6O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH3 - CH2 – COOH | Axit propioic/ Axit propanoic |
B. Este C3H6O2
Este C3H6O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH3COOCH3 | Metyl axetat | |
HCOOC2H5 | Etyl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có 3 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:
Công thức cấu tạo của C4H8O2
Công thức cấu tạo của C5H10O2
Công thức cấu tạo của C6H12O2
Công thức cấu tạo của C2H2O4
Công thức cấu tạo của C3H4O4
Từ khóa » Số đp C3h6o2
-
Số đồng Phân Este Có Công Thức Phân Tử C3H6O2 Là
-
Công Thức Cấu Tạo Của C 3 H 6 O 2 Và Gọi Tên
-
Đồng Phân C3H6O2 - Công Thức Phân Tử Và Cách Gọi Tên - TopLoigiai
-
Số đồng Phân Este ứng Với Công Thức Phân Tử C3H6O2 Là
-
Số đồng Phân Este ứng Với Công Thức Phân Tử C3h6o2 Là Câu Hỏi ...
-
Số đồng Phân Este ứng Với Công Thức Phân Tử C3H6O2 Là
-
Số đồng Phân Este ứng Với Công Thức Phân Tử C3H6O2 Là - HOC247
-
Đồng Phân C3H6O2 Công Thức Phân Tử Và Cách Gọi Tên - Skin Fresh
-
Công Thức Cấu Tạo Của C3H6O2 Và Gọi Tên
-
Số đồng Phân Mạch Hở Của Chất Có CTPT C3H6O2 Là:
-
[LỜI GIẢI] Số đồng Phân Este Của C3H6O2 Là - Tự Học 365
-
Số đồng Phân Cấu Tạo Mạch Hở Có CTPT C3H6O2 Tác Dụng được ...
-
Số đồng Phân Của C3H6O2 Tác Dụng Với Na
-
Số đồng Phân Của C3H6O2 Tác Dụng Với Na